cerco tiếng Tây Ban Nha là gì?

cerco tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cerco trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ cerco tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm cerco tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cerco

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cerco tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cerco tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {frost} sự đông giá, sương giá, sự lạnh nhạt, (từ lóng) sự thất bại, làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...), phủ sương giá, rắc đường lên, làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá), làm (tóc) bạc, đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt)
  • {mature} chín, thành thực, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn), làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...), chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn)
  • {ripe} chín, chín muồi, chín chắn, trưởng thành, đỏ mọng (như quả chín), đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi, (tục ngữ) sớm nở tối tàn, (thơ ca) chín, làm chín
  • {seasoned} dày dạn, thích hợp để sử dụng

Thuật ngữ liên quan tới cerco

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cerco trong tiếng Tây Ban Nha

cerco có nghĩa là: {frost} sự đông giá, sương giá, sự lạnh nhạt, (từ lóng) sự thất bại, làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...), phủ sương giá, rắc đường lên, làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá), làm (tóc) bạc, đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt) {mature} chín, thành thực, trưởng thành, cẩn thận, chín chắn, kỹ càng, (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn), làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...), chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện, mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn) {ripe} chín, chín muồi, chín chắn, trưởng thành, đỏ mọng (như quả chín), đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi, (tục ngữ) sớm nở tối tàn, (thơ ca) chín, làm chín {seasoned} dày dạn, thích hợp để sử dụng

Đây là cách dùng cerco tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cerco tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{frost} sự đông giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
sương giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lạnh nhạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) sự thất bại tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chết cóng (vì sương giá) (cây tiếng Tây Ban Nha là gì?
mùa màng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
phủ sương giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
rắc đường lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm (tóc) bạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt) {mature} chín tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành thực tiếng Tây Ban Nha là gì?
trưởng thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
cẩn thận tiếng Tây Ban Nha là gì?
chín chắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
kỹ càng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
mân kỳ (hoá đơn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho chín tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho chín chắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho hoàn thiện (kế hoạch...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chín trở nên chín chắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trưởng thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn thiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
mân hạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
mân kỳ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn) {ripe} chín tiếng Tây Ban Nha là gì?
chín muồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chín chắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trưởng thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỏ mọng (như quả chín) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đã ngấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn được rồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
uống được rồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) sớm nở tối tàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thơ ca) chín tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chín {seasoned} dày dạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
thích hợp để sử dụng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.