chispitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

chispitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng chispitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ chispitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm chispitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ chispitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

chispitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chispitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {spark} tia lửa, tia sáng; tàn lửa, tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý), lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh), ((thường) phủ định) một tia, một tị, (Sparks) nhân viên rađiô, ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi, gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện), làm cho ai bật tia lửa, to spark off khuấy động, làm cho hoạt động, phát tia lửa, phát tia điện, người vui tính, người trai lơ, trai lơ, tán tỉnh, tán (gái)

Thuật ngữ liên quan tới chispitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chispitas trong tiếng Tây Ban Nha

chispitas có nghĩa là: {spark} tia lửa, tia sáng; tàn lửa, tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý), lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh), ((thường) phủ định) một tia, một tị, (Sparks) nhân viên rađiô, ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi, gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện), làm cho ai bật tia lửa, to spark off khuấy động, làm cho hoạt động, phát tia lửa, phát tia điện, người vui tính, người trai lơ, trai lơ, tán tỉnh, tán (gái)

Đây là cách dùng chispitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chispitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{spark} tia lửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
tia sáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tàn lửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
tia loé tiếng Tây Ban Nha là gì?
ánh loé tiếng Tây Ban Nha là gì?
chấm sáng loé (ở đá quý) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời đối đáp nhanh trí tiếng Tây Ban Nha là gì?
nét sắc sảo (của trí thông minh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) phủ định) một tia tiếng Tây Ban Nha là gì?
một tị tiếng Tây Ban Nha là gì?
(Sparks) nhân viên rađiô tiếng Tây Ban Nha là gì?
ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ma trơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ai bật tia lửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
to spark off khuấy động tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho hoạt động tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát tia lửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát tia điện tiếng Tây Ban Nha là gì?
người vui tính tiếng Tây Ban Nha là gì?
người trai lơ tiếng Tây Ban Nha là gì?
trai lơ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán tỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán (gái)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.