cocinarás tiếng Tây Ban Nha là gì?

cocinarás tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cocinarás trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ cocinarás tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm cocinarás tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cocinarás

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cocinarás tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cocinarás tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {cook} người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi, (tục ngữ) lắm thầy thối ma, nấu, nấu chín, (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...), (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...), nhà nấu bếp, nấu ăn, chín, nấu nhừ, nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...), bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...), dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu), (từ lóng) giết ai, khử ai đi

Thuật ngữ liên quan tới cocinarás

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cocinarás trong tiếng Tây Ban Nha

cocinarás có nghĩa là: {cook} người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi, (tục ngữ) lắm thầy thối ma, nấu, nấu chín, (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...), (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...), nhà nấu bếp, nấu ăn, chín, nấu nhừ, nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...), bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...), dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu), (từ lóng) giết ai, khử ai đi

Đây là cách dùng cocinarás tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cocinarás tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{cook} người nấu ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
người làm bếp tiếng Tây Ban Nha là gì?
cấp dưỡng tiếng Tây Ban Nha là gì?
anh nuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) lắm thầy thối ma tiếng Tây Ban Nha là gì?
nấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nấu chín tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) giả mạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
gian lận tiếng Tây Ban Nha là gì?
khai gian (những khoản chi tiêu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm mệt phờ (một vận động viên chạy...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhà nấu bếp tiếng Tây Ban Nha là gì?
nấu ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chín tiếng Tây Ban Nha là gì?
nấu nhừ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nóng quá bị nổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nổ vì nóng quá (đun...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bịa ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
tưởng tượng ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
bày đặt ra (câu chuyện...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dự tính tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngấm ngầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
bày (mưu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) giết ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
khử ai đi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.