comunicaciones tiếng Tây Ban Nha là gì?

comunicaciones tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng comunicaciones trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ comunicaciones tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm comunicaciones tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ comunicaciones

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

comunicaciones tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ comunicaciones tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {connection} sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự kết giao, bà con, họ hàng, thân thuộc, (tôn giáo) phái, giáo phái, (thương nghiệp) khách hàng, tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác), vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau), về điều đó, liên quan đến điều đó, có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới, chạy nối tiếp với (tàu xe)

Thuật ngữ liên quan tới comunicaciones

Tóm lại nội dung ý nghĩa của comunicaciones trong tiếng Tây Ban Nha

comunicaciones có nghĩa là: {connection} sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối, sự mạch lạc, sự giao thiệp, sự kết giao, bà con, họ hàng, thân thuộc, (tôn giáo) phái, giáo phái, (thương nghiệp) khách hàng, tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác), vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau), về điều đó, liên quan đến điều đó, có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới, chạy nối tiếp với (tàu xe)

Đây là cách dùng comunicaciones tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ comunicaciones tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{connection} sự liên quan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự liên lạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
mối quan hệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chấp nối tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mạch lạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự giao thiệp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kết giao tiếng Tây Ban Nha là gì?
bà con tiếng Tây Ban Nha là gì?
họ hàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thân thuộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tôn giáo) phái tiếng Tây Ban Nha là gì?
giáo phái tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) khách hàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật (để) nối tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ nối (hai ống nối với nhau) tiếng Tây Ban Nha là gì?
về điều đó tiếng Tây Ban Nha là gì?
liên quan đến điều đó tiếng Tây Ban Nha là gì?
có quan hệ với tiếng Tây Ban Nha là gì?
có liên quan với tiếng Tây Ban Nha là gì?
có dính líu tới tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy nối tiếp với (tàu xe)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.