concertarían tiếng Tây Ban Nha là gì?

concertarían tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng concertarían trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ concertarían tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm concertarían tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ concertarían

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

concertarían tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ concertarían tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {contract} hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết, sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá, đính ước, giao ước, kết giao, nhiễm, mắc, tiêm nhiễm, ký giao kèo, thầu (làm việc gì), ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu, thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì), thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại, (nghĩa bóng) làm đau lòng, (ngôn ngữ học) rút gọn

Thuật ngữ liên quan tới concertarían

Tóm lại nội dung ý nghĩa của concertarían trong tiếng Tây Ban Nha

concertarían có nghĩa là: {contract} hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết, sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá, đính ước, giao ước, kết giao, nhiễm, mắc, tiêm nhiễm, ký giao kèo, thầu (làm việc gì), ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu, thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì), thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại, (nghĩa bóng) làm đau lòng, (ngôn ngữ học) rút gọn

Đây là cách dùng concertarían tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ concertarían tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{contract} hợp đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
giao kèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
khế ước tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấy ký kết tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ký hợp đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ký giao kèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
việc bỏ thầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
việc đấu giá tiếng Tây Ban Nha là gì?
đính ước tiếng Tây Ban Nha là gì?
giao ước tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết giao tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiễm tiếng Tây Ban Nha là gì?
mắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiêm nhiễm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ký giao kèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
thầu (làm việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ký giao kèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
ky hợp đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
thoả thuận trước mà tránh tiếng Tây Ban Nha là gì?
thoả thuận trước mà miễn (việc gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thu nhỏ lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
co lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
rút lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
chụm lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
teo lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) làm đau lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) rút gọn

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.