concordáis tiếng Tây Ban Nha là gì?

concordáis tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng concordáis trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ concordáis tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm concordáis tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ concordáis

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

concordáis tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ concordáis tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {accord} sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành, hoà ước, sự phù hợp, sự hoà hợp, (âm nhạc) sự hợp âm, ý chí, ý muốn, làm cho hoà hợp, cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận, (+ with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với
  • {agree} đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận, hoà thuận, hợp với, phù hợp với, thích hợp với, (ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...), cân bằng (các khoản chi thu...), đồng ý, sống với nhau như chó với mèo, (xem) differ
  • {correspond} xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với, tương đương, đối nhau, giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ
  • {correspond to}
  • {match} diêm, ngòi (châm súng hoả mai...), cuộc thi đấu, địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức, cái xứng nhau, cái hợp nhau, sự kết hôn; hôn nhân, đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng), đối chọi, địch được, sánh được, đối được, làm cho hợp, làm cho phù hợp, gả, cho lấy, xứng, hợp

Thuật ngữ liên quan tới concordáis

Tóm lại nội dung ý nghĩa của concordáis trong tiếng Tây Ban Nha

concordáis có nghĩa là: {accord} sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành, hoà ước, sự phù hợp, sự hoà hợp, (âm nhạc) sự hợp âm, ý chí, ý muốn, làm cho hoà hợp, cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận, (+ with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với {agree} đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận, hoà thuận, hợp với, phù hợp với, thích hợp với, (ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...), cân bằng (các khoản chi thu...), đồng ý, sống với nhau như chó với mèo, (xem) differ {correspond} xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với, tương đương, đối nhau, giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ {correspond to} {match} diêm, ngòi (châm súng hoả mai...), cuộc thi đấu, địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức, cái xứng nhau, cái hợp nhau, sự kết hôn; hôn nhân, đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng), đối chọi, địch được, sánh được, đối được, làm cho hợp, làm cho phù hợp, gả, cho lấy, xứng, hợp

Đây là cách dùng concordáis tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ concordáis tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{accord} sự đồng lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đồng ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tán thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoà ước tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phù hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hoà hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) sự hợp âm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý chí tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý muốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho hoà hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
ban cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
chấp thuận tiếng Tây Ban Nha là gì?
chấp nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ with) phù hợp với tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoà hợp với tiếng Tây Ban Nha là gì?
thống nhất với tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhất trí với {agree} đồng ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
tán thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thoả thuận tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoà thuận tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp với tiếng Tây Ban Nha là gì?
phù hợp với tiếng Tây Ban Nha là gì?
thích hợp với tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) hợp (về cách tiếng Tây Ban Nha là gì?
giống tiếng Tây Ban Nha là gì?
số...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cân bằng (các khoản chi thu...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồng ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống với nhau như chó với mèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) differ {correspond} xứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tương ứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phù hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng với tiếng Tây Ban Nha là gì?
tương đương tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
giao thiệp bằng thư từ tiếng Tây Ban Nha là gì?
trao đổi thư từ {correspond to} {match} diêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngòi (châm súng hoả mai...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc thi đấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
địch thủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối thủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
người ngang tài tiếng Tây Ban Nha là gì?
người ngang sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái xứng nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái hợp nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kết hôn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hôn nhân tiếng Tây Ban Nha là gì?
đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối chọi tiếng Tây Ban Nha là gì?
địch được tiếng Tây Ban Nha là gì?
sánh được tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối được tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho phù hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
gả tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho lấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
xứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.