contestaras tiếng Tây Ban Nha là gì?

contestaras tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng contestaras trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ contestaras tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm contestaras tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ contestaras

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

contestaras tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ contestaras tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {answer} sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm), (toán học) phép giải; lời giải, trả lời, đáp lại; thưa, biện bác, chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh, xứng với, đúng với, đáp ứng, thành công có kết quả, (thông tục) cãi lại
  • {respond} phản ứng lại, đáp lại, hưởng ứng (lời kêu gọi, sự đối xử tốt...)

Thuật ngữ liên quan tới contestaras

Tóm lại nội dung ý nghĩa của contestaras trong tiếng Tây Ban Nha

contestaras có nghĩa là: {answer} sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp, điều đáp lại, việc làm đáp lại, lời biện bác, lời biện bạch, (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm), (toán học) phép giải; lời giải, trả lời, đáp lại; thưa, biện bác, chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh, xứng với, đúng với, đáp ứng, thành công có kết quả, (thông tục) cãi lại {respond} phản ứng lại, đáp lại, hưởng ứng (lời kêu gọi, sự đối xử tốt...)

Đây là cách dùng contestaras tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ contestaras tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{answer} sự trả lời tiếng Tây Ban Nha là gì?
câu trả lời tiếng Tây Ban Nha là gì?
thư trả lời tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời đối đáp tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều đáp lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
việc làm đáp lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời biện bác tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời biện bạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(toán học) phép giải tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời giải tiếng Tây Ban Nha là gì?
trả lời tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáp lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
thưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
biện bác tiếng Tây Ban Nha là gì?
chịu trách nhiệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đảm bảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
bảo lãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
xứng với tiếng Tây Ban Nha là gì?
đúng với tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáp ứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành công có kết quả tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) cãi lại {respond} phản ứng lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đáp lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hưởng ứng (lời kêu gọi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đối xử tốt...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.