cordiales tiếng Tây Ban Nha là gì?

cordiales tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cordiales trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ cordiales tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm cordiales tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cordiales

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cordiales tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cordiales tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {cordial} thân ái, thân mật, chân thành, kích thích tim, sự ghét cay ghét đắng, (thương nghiệp) rượu bổ
  • {heartfelt} chân thành, thành tâm
  • {hearty} vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng, mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện, thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn), ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm, (hàng hải) my hearties,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên

Thuật ngữ liên quan tới cordiales

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cordiales trong tiếng Tây Ban Nha

cordiales có nghĩa là: {cordial} thân ái, thân mật, chân thành, kích thích tim, sự ghét cay ghét đắng, (thương nghiệp) rượu bổ {heartfelt} chân thành, thành tâm {hearty} vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt, thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng, mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện, thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn), ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm, (hàng hải) my hearties,(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên

Đây là cách dùng cordiales tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cordiales tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{cordial} thân ái tiếng Tây Ban Nha là gì?
thân mật tiếng Tây Ban Nha là gì?
chân thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
kích thích tim tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ghét cay ghét đắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) rượu bổ {heartfelt} chân thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành tâm {hearty} vui vẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thân mật tiếng Tây Ban Nha là gì?
nồng nhiệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
chân thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
thật tâm tiếng Tây Ban Nha là gì?
thật lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mạnh khoẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cường tráng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tráng kiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
thịnh soạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hậu hĩ (bữa ăn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn uống khoẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn uống ngon lành (người ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
người uống) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) người táo bạo dũng cảm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) my hearties tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ nhà trường) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) vận động viên

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.