coronas tiếng Tây Ban Nha là gì?

coronas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng coronas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ coronas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm coronas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ coronas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

coronas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ coronas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {crown} mũ miện; vua, ngôi vua, vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng, đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...), đỉnh đầu; đầu, đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...), đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh), thân răng, khổ giấy 15 x 20, thái tử, (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang, đội mũ miện; tôn lên làm vua, thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho, đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh, làm cho hoàn hảo, bịt (răng, bằng vàng, bạc...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai), (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam, lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm, lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là, bọn vua chúa

Thuật ngữ liên quan tới coronas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của coronas trong tiếng Tây Ban Nha

coronas có nghĩa là: {crown} mũ miện; vua, ngôi vua, vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng, đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...), đỉnh đầu; đầu, đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...), đồng curon (tiền Anh, bằng 5 silinh), thân răng, khổ giấy 15 x 20, thái tử, (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang, đội mũ miện; tôn lên làm vua, thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho, đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh, làm cho hoàn hảo, bịt (răng, bằng vàng, bạc...), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai), (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam, lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm, lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là, bọn vua chúa

Đây là cách dùng coronas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ coronas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{crown} mũ miện tiếng Tây Ban Nha là gì?
vua tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngôi vua tiếng Tây Ban Nha là gì?
vòng hoa tiếng Tây Ban Nha là gì?
vòng lá (đội trên đầu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) phần thưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chóp tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỏm (núi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cây tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh cao nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tột cùng (của hạnh phúc...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồng curon (tiền Anh tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng 5 silinh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thân răng tiếng Tây Ban Nha là gì?
khổ giấy 15 x 20 tiếng Tây Ban Nha là gì?
thái tử tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng tiếng Tây Ban Nha là gì?
có gian khổ mới có vinh quang tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội mũ miện tiếng Tây Ban Nha là gì?
tôn lên làm vua tiếng Tây Ban Nha là gì?
thưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ban thưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tặng thưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
mang vinh dự cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt lên đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
bao quanh ở đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho hoàn hảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
bịt (răng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng vàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bạc...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam tiếng Tây Ban Nha là gì?
lại thêm nữa là tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuối cùng lại thêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
lại khổ thêm nữa là tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuối cùng lại khổ nữa là tiếng Tây Ban Nha là gì?
bọn vua chúa

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.