culatas tiếng Tây Ban Nha là gì?

culatas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng culatas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ culatas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm culatas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ culatas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

culatas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ culatas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {butt} gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...), mẩu thuốc lá (hút còn lại), cá mình giẹp (như cá bơn...), (như) butt,end, ((thường) số nhiều) tầm bắn, trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia, người làm trò cười; đích làm trò cười, cái húc, cái húc đầu, húc vào; húc đầu vào, đâm vào, đâm sầm vào, (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào
  • {grip} rãnh nhỏ, mương nhỏ, sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp, sự thu hút (sự chú ý), sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu, tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...), báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng), kìm, kẹp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack, giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh), đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh), nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt, thu hút (sự chú ý), nắm vững (kiến thức...), kép chặt; ăn (phanh)
  • {handle} cán, tay cầm, móc quai, (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được, chức tước, danh hiệu, (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng,(đùa cợt) cái mũi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức, cầm, sờ mó, vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay), đối xử, đối đãi, luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề), quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...), (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

Thuật ngữ liên quan tới culatas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của culatas trong tiếng Tây Ban Nha

culatas có nghĩa là: {butt} gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...), mẩu thuốc lá (hút còn lại), cá mình giẹp (như cá bơn...), (như) butt,end, ((thường) số nhiều) tầm bắn, trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia, người làm trò cười; đích làm trò cười, cái húc, cái húc đầu, húc vào; húc đầu vào, đâm vào, đâm sầm vào, (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào {grip} rãnh nhỏ, mương nhỏ, sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp, sự thu hút (sự chú ý), sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu, tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...), báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng), kìm, kẹp, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) gripsack, giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh), đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh), nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt, thu hút (sự chú ý), nắm vững (kiến thức...), kép chặt; ăn (phanh) {handle} cán, tay cầm, móc quai, (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được, chức tước, danh hiệu, (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng,(đùa cợt) cái mũi, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức, cầm, sờ mó, vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay), đối xử, đối đãi, luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề), quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...), (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

Đây là cách dùng culatas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ culatas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{butt} gốc (cây) tiếng Tây Ban Nha là gì?
gốc cuống (lá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
báng (súng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu núm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu cán (roi tiếng Tây Ban Nha là gì?
gậy...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mẩu thuốc lá (hút còn lại) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cá mình giẹp (như cá bơn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(như) butt tiếng Tây Ban Nha là gì?
end tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) số nhiều) tầm bắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trường bắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bia bắn và ụ đất sau bia tiếng Tây Ban Nha là gì?
người làm trò cười tiếng Tây Ban Nha là gì?
đích làm trò cười tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái húc tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái húc đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
húc vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
húc đầu vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
đâm vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
đâm sầm vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) xen vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói xen vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
can thiệp vào {grip} rãnh nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
mương nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cầm chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nắm chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ôm chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kẹp chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kìm kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thu hút (sự chú ý) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự hiểu thấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nắm vững tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự am hiểu tiếng Tây Ban Nha là gì?
tay phanh (xe cộ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tay hãm (máy móc...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
báng (súng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chuôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cán (đồ dùng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kìm tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) (như) gripsack tiếng Tây Ban Nha là gì?
giáp lá cà tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở thế ghì chặt (quyền Anh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đánh giáp lá cà tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghì chặt (quyền Anh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắm chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
ôm chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹp chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
thu hút (sự chú ý) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắm vững (kiến thức...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kép chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn (phanh) {handle} cán tiếng Tây Ban Nha là gì?
tay cầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
móc quai tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được tiếng Tây Ban Nha là gì?
chức tước tiếng Tây Ban Nha là gì?
danh hiệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) mất bình tĩnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
không tự chủ được nữa tiếng Tây Ban Nha là gì?
thình lình nổi nóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(đùa cợt) cái mũi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) hoàn toàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy đủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
cầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sờ mó tiếng Tây Ban Nha là gì?
vận dụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sử dụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều khiển (bằng tay) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối xử tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối đãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
luận giải tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiên cứu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bàn về (một vấn đề) tiếng Tây Ban Nha là gì?
quản lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
xử lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỉ huy tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều khiển (công việc tiếng Tây Ban Nha là gì?
người...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.