cumbre tiếng Tây Ban Nha là gì?

cumbre tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng cumbre trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ cumbre tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm cumbre tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ cumbre

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

cumbre tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ cumbre tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {acme} tột đỉnh, đỉnh cao nhất, (y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh)
  • {peak} lưỡi trai (của mũ), đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh), đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm, (hàng hải) mỏm (tàu), (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo), dựng ngược (đuôi) (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất, dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất, héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ
  • {summit} đỉnh, chỏm, chóp, hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất
  • {top} con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố, ngủ say, chóp, đỉnh, ngọn, đầu, mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong), đỉnh cao, mức cao, số cao nhất (đi ô tô), ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ), ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, tối đa, đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh; ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, (thông tục) đo được, cao đến, hoàn thành, làm xong, làm cho đầy ấp, hoàn thành

Thuật ngữ liên quan tới cumbre

Tóm lại nội dung ý nghĩa của cumbre trong tiếng Tây Ban Nha

cumbre có nghĩa là: {acme} tột đỉnh, đỉnh cao nhất, (y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh) {peak} lưỡi trai (của mũ), đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh), đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm, (hàng hải) mỏm (tàu), (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo), dựng ngược (đuôi) (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất, dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất, héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ {summit} đỉnh, chỏm, chóp, hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất {top} con cù, con quay,(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố, ngủ say, chóp, đỉnh, ngọn, đầu, mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong), đỉnh cao, mức cao, số cao nhất (đi ô tô), ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ), ở ngọn, đứng đầu, trên hết, cao nhất, tối đa, đặt ở trên, chụp lên, bấm ngọn, cắt phần trên, lên đến đỉnh; ở trên đỉnh, vượt, cao hơn, (thông tục) đo được, cao đến, hoàn thành, làm xong, làm cho đầy ấp, hoàn thành

Đây là cách dùng cumbre tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ cumbre tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{acme} tột đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh cao nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh) {peak} lưỡi trai (của mũ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỏm chóp (núi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu nhọn (của râu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngạnh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh cao nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
tột đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) mỏm (tàu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) dựng thẳng (trục buồm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựng đứng (mái chèo) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựng ngược (đuôi) (cá voi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
héo hom tiếng Tây Ban Nha là gì?
ốm o gầy mòn tiếng Tây Ban Nha là gì?
xanh xao tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiều tuỵ {summit} đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỏm tiếng Tây Ban Nha là gì?
chóp tiếng Tây Ban Nha là gì?
hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất {top} con cù tiếng Tây Ban Nha là gì?
con quay tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thân mật) bạn tri kỷ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bạn nối khố tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngủ say tiếng Tây Ban Nha là gì?
chóp tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt (bàn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mui (xe) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vung (xoong) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đỉnh cao tiếng Tây Ban Nha là gì?
mức cao tiếng Tây Ban Nha là gì?
số cao nhất (đi ô tô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở ngọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
trên hết tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
tối đa tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt ở trên tiếng Tây Ban Nha là gì?
chụp lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
bấm ngọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cắt phần trên tiếng Tây Ban Nha là gì?
lên đến đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở trên đỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
vượt tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) đo được tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm xong tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho đầy ấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn thành

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.