dedo del pie tiếng Tây Ban Nha là gì?

dedo del pie tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dedo del pie trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ dedo del pie tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm dedo del pie tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dedo del pie

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dedo del pie tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dedo del pie tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {toe} ngón chân, mũi (giày, dép, ủng), chân (tường), phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn, (xem) tread, chết, bỏ đời, đặt ngón chân vào, đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất), (thể dục,thể thao) sút (bóng), (thông tục) đá đít, đi chân chữ bát, đi chân chữ bát, đi chân vòng kiềng, đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua), tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình), bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua), bắt ai phục tùng

Thuật ngữ liên quan tới dedo del pie

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dedo del pie trong tiếng Tây Ban Nha

dedo del pie có nghĩa là: {toe} ngón chân, mũi (giày, dép, ủng), chân (tường), phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn, (xem) tread, chết, bỏ đời, đặt ngón chân vào, đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất), (thể dục,thể thao) sút (bóng), (thông tục) đá đít, đi chân chữ bát, đi chân chữ bát, đi chân vòng kiềng, đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua), tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình), bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua), bắt ai phục tùng

Đây là cách dùng dedo del pie tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dedo del pie tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{toe} ngón chân tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũi (giày tiếng Tây Ban Nha là gì?
dép tiếng Tây Ban Nha là gì?
ủng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chân (tường) tiếng Tây Ban Nha là gì?
phía trước móng sắt ngựa tiếng Tây Ban Nha là gì?
ổ đứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ổ chặn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) tread tiếng Tây Ban Nha là gì?
chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ đời tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt ngón chân vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng mũi (giày) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vá (mạng) đầu mũi (bít tất) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) sút (bóng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) đá đít tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi chân chữ bát tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi chân chữ bát tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi chân vòng kiềng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tuân mệnh lệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
phục tùng (đảng của mình) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt ai phục tùng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.