dispersion tiếng Tây Ban Nha là gì?

dispersion tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng dispersion trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ dispersion tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm dispersion tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ dispersion

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

dispersion tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dispersion tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {dispersal} sự giải tán, sự phân tán, sự xua tan, sự làm tan tác, sự tan tác, sự rải rác, sự gieo vãi, sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn...), (vật lý) sự tán sắc, (hoá học) sự phân tán
  • {dispersion} sự giải tán, sự phân tán, (hoá học) chất làm phân tán, sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác; sự tan tác, sự rải rác, sự gieo vãi, sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn), (vật lý) sự tán sắc; độ tán sắc, (hoá học) sự phân tán; độ phân tán
  • {dissipation} sự xua tan, sự tiêu tan, sự phung phí (tiền của), sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...), sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng
  • {scattering} số lượng những thứ được tung rắc

Thuật ngữ liên quan tới dispersion

Tóm lại nội dung ý nghĩa của dispersion trong tiếng Tây Ban Nha

dispersion có nghĩa là: {dispersal} sự giải tán, sự phân tán, sự xua tan, sự làm tan tác, sự tan tác, sự rải rác, sự gieo vãi, sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn...), (vật lý) sự tán sắc, (hoá học) sự phân tán {dispersion} sự giải tán, sự phân tán, (hoá học) chất làm phân tán, sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác; sự tan tác, sự rải rác, sự gieo vãi, sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn), (vật lý) sự tán sắc; độ tán sắc, (hoá học) sự phân tán; độ phân tán {dissipation} sự xua tan, sự tiêu tan, sự phung phí (tiền của), sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...), sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng {scattering} số lượng những thứ được tung rắc

Đây là cách dùng dispersion tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dispersion tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{dispersal} sự giải tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phân tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự xua tan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm tan tác tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tan tác tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rải rác tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gieo vãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gieo rắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lan truyền (tin đồn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(vật lý) sự tán sắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hoá học) sự phân tán {dispersion} sự giải tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phân tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hoá học) chất làm phân tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự xua tan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm tản mạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm tan tác tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tan tác tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rải rác tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gieo vãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gieo rắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lan truyền (tin đồn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(vật lý) sự tán sắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ tán sắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hoá học) sự phân tán tiếng Tây Ban Nha là gì?
độ phân tán {dissipation} sự xua tan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tiêu tan tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phung phí (tiền của) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tiêu mòn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự uổng phí (nghị lực) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không tập trung (tư tưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chú ý...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chơi bời phóng đãng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc sống phóng đãng {scattering} số lượng những thứ được tung rắc

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.