enfermisimo tiếng Tây Ban Nha là gì?

enfermisimo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng enfermisimo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ enfermisimo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm enfermisimo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ enfermisimo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

enfermisimo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ enfermisimo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {ailing} sự ốm đau, sự khó ở, ốm đau, khó ở
  • {diseased} mắc bệnh, đau ốm, (nghĩa bóng) không khoẻ mạnh, bệnh hoạn, đồi bại, hư
  • {ill} đau yếu, ốm, xấu, tồi, kém; ác, không may, rủi, (từ cổ,nghĩa cổ) khó, cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước, điều không làm lợi cho ai là điều xấu, xấu, tồi, kém; sai; ác, khó chịu, không lợi, không may, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể, điều xấu, việc ác, điều hại, (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh
  • {unhealthy} ốm yếu, yếu đuối ốm đau, hại sức khoẻ, (nghĩa bóng) bệnh hoạn, (quân sự), (từ lóng) nguy hiểm; trống (địa điểm)
  • {unsound} ôi, thiu, hỏng (thức ăn...); xấu, mọt, mục (gỗ); ốm yếu, hay đau ốm (người); hư hỏng, không tốt (hàng hoá), (nghĩa bóng) không lành mạnh; không đúng, không có căn cứ, (nghĩa bóng) không chính đáng, không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn...), không say (giấc ngủ)
  • {unwell} không khoẻ, khó ở, se mình, thấy tháng, hành kinh (đàn bà)

Thuật ngữ liên quan tới enfermisimo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của enfermisimo trong tiếng Tây Ban Nha

enfermisimo có nghĩa là: {ailing} sự ốm đau, sự khó ở, ốm đau, khó ở {diseased} mắc bệnh, đau ốm, (nghĩa bóng) không khoẻ mạnh, bệnh hoạn, đồi bại, hư {ill} đau yếu, ốm, xấu, tồi, kém; ác, không may, rủi, (từ cổ,nghĩa cổ) khó, cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước, điều không làm lợi cho ai là điều xấu, xấu, tồi, kém; sai; ác, khó chịu, không lợi, không may, rủi cho, khó mà, hầu như, không thể, điều xấu, việc ác, điều hại, (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh {unhealthy} ốm yếu, yếu đuối ốm đau, hại sức khoẻ, (nghĩa bóng) bệnh hoạn, (quân sự), (từ lóng) nguy hiểm; trống (địa điểm) {unsound} ôi, thiu, hỏng (thức ăn...); xấu, mọt, mục (gỗ); ốm yếu, hay đau ốm (người); hư hỏng, không tốt (hàng hoá), (nghĩa bóng) không lành mạnh; không đúng, không có căn cứ, (nghĩa bóng) không chính đáng, không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn...), không say (giấc ngủ) {unwell} không khoẻ, khó ở, se mình, thấy tháng, hành kinh (đàn bà)

Đây là cách dùng enfermisimo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ enfermisimo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{ailing} sự ốm đau tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khó ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
ốm đau tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó ở {diseased} mắc bệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
đau ốm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) không khoẻ mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
bệnh hoạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đồi bại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hư {ill} đau yếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ốm tiếng Tây Ban Nha là gì?
xấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
tồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
kém tiếng Tây Ban Nha là gì?
ác tiếng Tây Ban Nha là gì?
không may tiếng Tây Ban Nha là gì?
rủi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) khó tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái xấu lan nhanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
thói xấu dễ bắt chước tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều không làm lợi cho ai là điều xấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
xấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
tồi tiếng Tây Ban Nha là gì?
kém tiếng Tây Ban Nha là gì?
sai tiếng Tây Ban Nha là gì?
ác tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó chịu tiếng Tây Ban Nha là gì?
không lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
không may tiếng Tây Ban Nha là gì?
rủi cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó mà tiếng Tây Ban Nha là gì?
hầu như tiếng Tây Ban Nha là gì?
không thể tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều xấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
việc ác tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều hại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) những vụ rủi ro tiếng Tây Ban Nha là gì?
những điều bất hạnh {unhealthy} ốm yếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
yếu đuối ốm đau tiếng Tây Ban Nha là gì?
hại sức khoẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) bệnh hoạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) nguy hiểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
trống (địa điểm) {unsound} ôi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thiu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hỏng (thức ăn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
mọt tiếng Tây Ban Nha là gì?
mục (gỗ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ốm yếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay đau ốm (người) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hư hỏng tiếng Tây Ban Nha là gì?
không tốt (hàng hoá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) không lành mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
không đúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có căn cứ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) không chính đáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
không say (giấc ngủ) {unwell} không khoẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
se mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấy tháng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hành kinh (đàn bà)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.