escarabajos tiếng Tây Ban Nha là gì?

escarabajos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng escarabajos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ escarabajos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm escarabajos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ escarabajos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

escarabajos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ escarabajos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {beetle} cái chày, trên đe dưới búa, giã bằng chày, đập bằng chày, (động vật học) bọ cánh cứng, (thông tục) con gián ((cũng) black beetle), người cận thị, mù hoàn toàn, (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along), đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away), cheo leo, nhô ra (tảng đá), treo trên sợi tóc (số phận), cheo leo, nhô ra (tảng đá), cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày), rậm như sâu róm (lông mày)
  • {chafer} (như) cockchafer
  • {chafers}

Thuật ngữ liên quan tới escarabajos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của escarabajos trong tiếng Tây Ban Nha

escarabajos có nghĩa là: {beetle} cái chày, trên đe dưới búa, giã bằng chày, đập bằng chày, (động vật học) bọ cánh cứng, (thông tục) con gián ((cũng) black beetle), người cận thị, mù hoàn toàn, (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along), đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away), cheo leo, nhô ra (tảng đá), treo trên sợi tóc (số phận), cheo leo, nhô ra (tảng đá), cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày), rậm như sâu róm (lông mày) {chafer} (như) cockchafer {chafers}

Đây là cách dùng escarabajos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ escarabajos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{beetle} cái chày tiếng Tây Ban Nha là gì?
trên đe dưới búa tiếng Tây Ban Nha là gì?
giã bằng chày tiếng Tây Ban Nha là gì?
đập bằng chày tiếng Tây Ban Nha là gì?
(động vật học) bọ cánh cứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) con gián ((cũng) black beetle) tiếng Tây Ban Nha là gì?
người cận thị tiếng Tây Ban Nha là gì?
mù hoàn toàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) đi vội vã tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi tất tưởi ((cũng) beetle along) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi chơi ((cũng) beetle off tiếng Tây Ban Nha là gì?
away) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cheo leo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhô ra (tảng đá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
treo trên sợi tóc (số phận) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cheo leo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhô ra (tảng đá) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cau lại có vẻ đe doạ (trán tiếng Tây Ban Nha là gì?
lông mày) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rậm như sâu róm (lông mày) {chafer} (như) cockchafer {chafers}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.