escondites tiếng Tây Ban Nha là gì?

escondites tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng escondites trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ escondites tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm escondites tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ escondites

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

escondites tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ escondites tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {cache} nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này), lương thực, vật dụng giấu kín, thức ăn dự trữ (của động vật qua đông), giấu kín, trữ
  • {hide-and-seek} trò chơi ú tim ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
  • {hide-out} away) /'haidə,wei/, (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh
  • {lurk} ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi, ngấm ngầm, on the lurk do thám, rình mò, (từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa

Thuật ngữ liên quan tới escondites

Tóm lại nội dung ý nghĩa của escondites trong tiếng Tây Ban Nha

escondites có nghĩa là: {cache} nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này), lương thực, vật dụng giấu kín, thức ăn dự trữ (của động vật qua đông), giấu kín, trữ {hide-and-seek} trò chơi ú tim ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) {hide-out} away) /'haidə,wei/, (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh {lurk} ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi, ngấm ngầm, on the lurk do thám, rình mò, (từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa

Đây là cách dùng escondites tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ escondites tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{cache} nơi giấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nơi trữ (lương thực tiếng Tây Ban Nha là gì?
đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lương thực tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật dụng giấu kín tiếng Tây Ban Nha là gì?
thức ăn dự trữ (của động vật qua đông) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấu kín tiếng Tây Ban Nha là gì?
trữ {hide-and-seek} trò chơi ú tim ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) {hide-out} away) /'haidə tiếng Tây Ban Nha là gì?
wei/ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) nơi ẩn náu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nơi trốn tránh {lurk} ẩn náu tiếng Tây Ban Nha là gì?
núp tiếng Tây Ban Nha là gì?
lẩn trốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trốn tránh tiếng Tây Ban Nha là gì?
lẩn mặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
lủi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngấm ngầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
on the lurk do thám tiếng Tây Ban Nha là gì?
rình mò tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) sự lừa dối tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đánh lừa

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.