esfuerzos tiếng Tây Ban Nha là gì?

esfuerzos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng esfuerzos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ esfuerzos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm esfuerzos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ esfuerzos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

esfuerzos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ esfuerzos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {effort} sự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được (của sự cố gắng)
  • {endeavour} sự cố gắng, sự nỗ lực, sự rán sức, sự gắng sức, cố gắng, nỗ lực, rán sức, gắng sức
  • {strain} sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, (kỹ thuật) sức căng, giọng, điệu nói, (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc, (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng, dòng dõi (người); giống (súc vật), căng (dây...); làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm (quyền hành), lạm quyền, ôm (người nào), lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước, (kỹ thuật) làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng, lọc qua (nước), quá câu nệ, quá thận trọng, gắng sức, ra sức
  • {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm

Thuật ngữ liên quan tới esfuerzos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của esfuerzos trong tiếng Tây Ban Nha

esfuerzos có nghĩa là: {effort} sự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm, sự ra tay, kết quả đạt được (của sự cố gắng) {endeavour} sự cố gắng, sự nỗ lực, sự rán sức, sự gắng sức, cố gắng, nỗ lực, rán sức, gắng sức {strain} sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng, (kỹ thuật) sức căng, giọng, điệu nói, (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc, (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng, khuynh hướng, chiều hướng, dòng dõi (người); giống (súc vật), căng (dây...); làm căng thẳng, bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức, vi phạm (quyền hành), lạm quyền, ôm (người nào), lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước, (kỹ thuật) làm cong, làm méo, ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch, (+ at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng, lọc qua (nước), quá câu nệ, quá thận trọng, gắng sức, ra sức {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm

Đây là cách dùng esfuerzos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ esfuerzos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{effort} sự cố gắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ráng sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cố thử làm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ra tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết quả đạt được (của sự cố gắng) {endeavour} sự cố gắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nỗ lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự rán sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gắng sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
cố gắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗ lực tiếng Tây Ban Nha là gì?
rán sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
gắng sức {strain} sự căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự căng thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
trạng thái căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
trạng thái căng thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) sức căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
giọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
điệu nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhạc điệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đoạn nhạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
khúc nhạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thơ ca) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(văn học) ((thường) số nhiều) hứng tiếng Tây Ban Nha là gì?
khuynh hướng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiều hướng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dòng dõi (người) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giống (súc vật) tiếng Tây Ban Nha là gì?
căng (dây...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm căng thẳng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt làm việc quá sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt làm việc căng quá tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợi dụng quá mức tiếng Tây Ban Nha là gì?
vi phạm (quyền hành) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạm quyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
ôm (người nào) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lọc (lấy nước hoặc lấy cái) tiếng Tây Ban Nha là gì?
để ráo nước tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) làm cong tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm méo tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
rán sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
cố sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
gắng sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
cố gắng một cách ì ạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
vác ì ạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ at) căng ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
thẳng ra (dây) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kéo căng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lọc qua (nước) tiếng Tây Ban Nha là gì?
quá câu nệ tiếng Tây Ban Nha là gì?
quá thận trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
gắng sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra sức {trouble} điều lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều phiền muộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm phiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quấy rầy tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều phiền hà tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chịu khó tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cố gắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khó nhọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng bất an tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng rắc rối tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng lộn xộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng rối loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trạng thái khó ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mắc bệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
bệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) sự hỏng hóc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trục trắc (của máy) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đục tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm phiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
quấy rầy tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm phiền muộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm băn khoăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho khổ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho đau đớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo nghĩ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
băn khoăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bận tâm

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.