espacios tiếng Tây Ban Nha là gì?

espacios tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng espacios trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ espacios tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm espacios tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ espacios

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

espacios tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ espacios tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {room} buồng, phòng, cả phòng (những người ngồi trong phòng), (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng), chỗ, cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do, thay thế vào, ở vào địa vị..., hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở, thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi, tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc), ở chung phòng (với ai)
  • {space} không gian, không trung, khoảng không, khoảng, chỗ, khoảng cách, (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ, đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng, để cách (ở máy chữ), để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn

Thuật ngữ liên quan tới espacios

Tóm lại nội dung ý nghĩa của espacios trong tiếng Tây Ban Nha

espacios có nghĩa là: {room} buồng, phòng, cả phòng (những người ngồi trong phòng), (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng), chỗ, cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do, thay thế vào, ở vào địa vị..., hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở, thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi, tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc), ở chung phòng (với ai) {space} không gian, không trung, khoảng không, khoảng, chỗ, khoảng cách, (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ, đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng, để cách (ở máy chữ), để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn

Đây là cách dùng espacios tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ espacios tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{room} buồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cả phòng (những người ngồi trong phòng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cơ hội tiếng Tây Ban Nha là gì?
khả năng tiếng Tây Ban Nha là gì?
duyên cớ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lý do tiếng Tây Ban Nha là gì?
thay thế vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở vào địa vị... tiếng Tây Ban Nha là gì?
hẹp bằng cái lỗ mũi tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có chỗ nào mà xoay trở tiếng Tây Ban Nha là gì?
thích không phải trông thấy ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
muốn cho ai đi khuất đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tôi muốn không phải trông thấy hắn ta tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) có phòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ở chung phòng (với ai) {space} không gian tiếng Tây Ban Nha là gì?
không trung tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoảng không tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoảng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoảng cách tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành in) khoảng cách chữ tiếng Tây Ban Nha là gì?
phiến cách chữ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt cách nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cách nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
dàn theo từng chặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cách (ở máy chữ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cách nhiều hơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
để cách rộng hơn

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.