espatula tiếng Tây Ban Nha là gì?

espatula tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng espatula trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ espatula tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm espatula tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ espatula

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

espatula tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ espatula tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {putty} bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) ((cũng) jewellers' putty), mát tít (để gắn kính) ((cũng) glaziers' putty), vữa không trộn cát (để láng mặt tường) ((cũng) lasterers' putty), gắn mát tít
  • {shovel} cái xẻng, xúc bằng xẻng, ngốn, ăn ngấu nghiến
  • {spade} (đánh bài) con pích, cái mai, cái thuổng, dao lạng mỡ cá voi, (quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo, nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo, nói trắng, đào bằng mai, lặng mỡ (cá voi)
  • {spatula} dao trộn thuốc vẽ, (y học) cái đè lưỡi

Thuật ngữ liên quan tới espatula

Tóm lại nội dung ý nghĩa của espatula trong tiếng Tây Ban Nha

espatula có nghĩa là: {putty} bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) ((cũng) jewellers' putty), mát tít (để gắn kính) ((cũng) glaziers' putty), vữa không trộn cát (để láng mặt tường) ((cũng) lasterers' putty), gắn mát tít {shovel} cái xẻng, xúc bằng xẻng, ngốn, ăn ngấu nghiến {spade} (đánh bài) con pích, cái mai, cái thuổng, dao lạng mỡ cá voi, (quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo, nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo, nói trắng, đào bằng mai, lặng mỡ (cá voi) {spatula} dao trộn thuốc vẽ, (y học) cái đè lưỡi

Đây là cách dùng espatula tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ espatula tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{putty} bột đánh bóng (để đánh bóng kính tiếng Tây Ban Nha là gì?
kim loại) ((cũng) jewellers' putty) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mát tít (để gắn kính) ((cũng) glaziers' putty) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vữa không trộn cát (để láng mặt tường) ((cũng) lasterers' putty) tiếng Tây Ban Nha là gì?
gắn mát tít {shovel} cái xẻng tiếng Tây Ban Nha là gì?
xúc bằng xẻng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngốn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ăn ngấu nghiến {spade} (đánh bài) con pích tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái mai tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái thuổng tiếng Tây Ban Nha là gì?
dao lạng mỡ cá voi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói thẳng nói thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói toạc móng heo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói trắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đào bằng mai tiếng Tây Ban Nha là gì?
lặng mỡ (cá voi) {spatula} dao trộn thuốc vẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) cái đè lưỡi

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.