estrecheces tiếng Tây Ban Nha là gì?

estrecheces tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng estrecheces trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ estrecheces tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm estrecheces tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ estrecheces

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

estrecheces tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ estrecheces tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {distress} nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi, (pháp lý) sự tịch biên, làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn, làm lo âu, làm lo lắng, bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ, làm kiệt sức
  • {misery} cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực, sự đau đớn, khổ sở, (số nhiều) những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh
  • {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm

Thuật ngữ liên quan tới estrecheces

Tóm lại nội dung ý nghĩa của estrecheces trong tiếng Tây Ban Nha

estrecheces có nghĩa là: {distress} nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn, cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo, tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy, tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi, (pháp lý) sự tịch biên, làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn, làm lo âu, làm lo lắng, bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ, làm kiệt sức {misery} cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực, sự đau đớn, khổ sở, (số nhiều) những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh {trouble} điều lo lắng, điều phiền muộn, sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà, sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc, tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn, trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh, (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy), làm đục, làm phiền, quấy rầy, làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn, làm cho khổ sở, làm cho đau đớn, lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm

Đây là cách dùng estrecheces tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ estrecheces tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{distress} nỗi đau buồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi đau khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi đau đớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh khốn cùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh túng quẫn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh gieo neo tiếng Tây Ban Nha là gì?
tai hoạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh hiểm nghèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh hiểm nguy tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng kiệt sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mệt lả tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mệt đứt hơi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) sự tịch biên tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đau buồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đau khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đau đớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lo âu tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt chịu gian nan tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt chịu khốn khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm kiệt sức {misery} cảnh nghèo khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh khổ cực tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đau đớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
khổ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) những nỗi khốn khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
những điều bất hạnh {trouble} điều lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều phiền muộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm phiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự quấy rầy tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều phiền hà tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chịu khó tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cố gắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khó nhọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng bất an tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng rắc rối tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng lộn xộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng rối loạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trạng thái khó ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mắc bệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
bệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) sự hỏng hóc tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trục trắc (của máy) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đục tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm phiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
quấy rầy tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm phiền muộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm băn khoăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho khổ sở tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho đau đớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo nghĩ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lo lắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
băn khoăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bận tâm

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.