extermino tiếng Tây Ban Nha là gì?

extermino tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng extermino trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ extermino tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm extermino tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ extermino

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

extermino tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ extermino tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {desolateness} xem desolate
  • {desolation} sự tàn phá, sự làm tan hoang, cảnh tan hoang, cảnh hoang tàn; cảnh tiêu điều, cảnh hiu quạnh, tình trạng lẻ loi, tình trạng cô độc, nỗi buồn phiền, nỗi u sầu; sự phiền muộn
  • {destruction} sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt, nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây ra cái chết
  • {devastation} sự tàn phá, sự phá huỷ, sự phá phách

Thuật ngữ liên quan tới extermino

Tóm lại nội dung ý nghĩa của extermino trong tiếng Tây Ban Nha

extermino có nghĩa là: {desolateness} xem desolate {desolation} sự tàn phá, sự làm tan hoang, cảnh tan hoang, cảnh hoang tàn; cảnh tiêu điều, cảnh hiu quạnh, tình trạng lẻ loi, tình trạng cô độc, nỗi buồn phiền, nỗi u sầu; sự phiền muộn {destruction} sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt, nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây ra cái chết {devastation} sự tàn phá, sự phá huỷ, sự phá phách

Đây là cách dùng extermino tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ extermino tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{desolateness} xem desolate {desolation} sự tàn phá tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự làm tan hoang tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh tan hoang tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh hoang tàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh tiêu điều tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh hiu quạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng lẻ loi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng cô độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi buồn phiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi u sầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phiền muộn {destruction} sự phá hoại tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phá huỷ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tiêu diệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng bị tàn phá tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng bị tiêu diệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguyên nhân huỷ diệt tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguyên nhân suy vi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguyên nhân gây ra cái chết {devastation} sự tàn phá tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phá huỷ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phá phách

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.