fianzas tiếng Tây Ban Nha là gì?

fianzas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng fianzas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ fianzas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm fianzas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ fianzas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

fianzas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fianzas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bail} (pháp lý) tiền bảo lãnh, người bảo lãnh, cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh, không ra hầu toà, (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai, xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài, tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh, ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh, to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài, bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu, (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay, vòng đỡ mui xe, quai ấm, (Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa), to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa), bắt giơ tay lên để cướp của, giơ tay lên, gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa, (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài, (sử học) sân lâu đài

Thuật ngữ liên quan tới fianzas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fianzas trong tiếng Tây Ban Nha

fianzas có nghĩa là: {bail} (pháp lý) tiền bảo lãnh, người bảo lãnh, cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh, không ra hầu toà, (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai, xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài, tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh, ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh, to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài, bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu, (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay, vòng đỡ mui xe, quai ấm, (Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa), to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa), bắt giơ tay lên để cướp của, giơ tay lên, gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa, (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài, (sử học) sân lâu đài

Đây là cách dùng fianzas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fianzas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bail} (pháp lý) tiền bảo lãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
người bảo lãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
không ra hầu toà tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng ra bảo lãnh cho ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài tiếng Tây Ban Nha là gì?
tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài tiếng Tây Ban Nha là gì?
bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) nhảy dù khỏi máy bay tiếng Tây Ban Nha là gì?
vòng đỡ mui xe tiếng Tây Ban Nha là gì?
quai ấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(Uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt giơ tay lên để cướp của tiếng Tây Ban Nha là gì?
giơ tay lên tiếng Tây Ban Nha là gì?
gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sử học) hàng rào vây quanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tường bao quanh sân lâu đài tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sử học) sân lâu đài

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.