fiestona tiếng Tây Ban Nha là gì?

fiestona tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng fiestona trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ fiestona tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm fiestona tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ fiestona

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

fiestona tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ fiestona tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {celebration} sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm, sự tán dương, sự ca tụng
  • {festival} thuộc ngày hội, ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn, đợt biểu diễn nhạc lớn, thường kỳ (ở các nơi nổi tiếng)
  • {party} đảng, đảng Cộng sản, sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng, (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, đội, nhóm, (pháp lý) bên, người tham gia, người tham dự

Thuật ngữ liên quan tới fiestona

Tóm lại nội dung ý nghĩa của fiestona trong tiếng Tây Ban Nha

fiestona có nghĩa là: {celebration} sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm, sự tán dương, sự ca tụng {festival} thuộc ngày hội, ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn, đợt biểu diễn nhạc lớn, thường kỳ (ở các nơi nổi tiếng) {party} đảng, đảng Cộng sản, sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng, (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái, tiệc, buổi liên hoan, những người cùng đi, toán, đội, nhóm, (pháp lý) bên, người tham gia, người tham dự

Đây là cách dùng fiestona tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ fiestona tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{celebration} sự kỷ niệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
lễ kỷ niệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tán dương tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ca tụng {festival} thuộc ngày hội tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngày hội tiếng Tây Ban Nha là gì?
đại hội liên hoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
hội diễn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đợt biểu diễn nhạc lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
thường kỳ (ở các nơi nổi tiếng) {party} đảng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đảng Cộng sản tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trung thành với phe đảng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(định ngữ) (thuộc) đảng tiếng Tây Ban Nha là gì?
có tính chất đảng phái tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiệc tiếng Tây Ban Nha là gì?
buổi liên hoan tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người cùng đi tiếng Tây Ban Nha là gì?
toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
đội tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhóm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) bên tiếng Tây Ban Nha là gì?
người tham gia tiếng Tây Ban Nha là gì?
người tham dự

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.