formularios tiếng Tây Ban Nha là gì?

formularios tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng formularios trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ formularios tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm formularios tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ formularios

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

formularios tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ formularios tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {blank} để trống, để trắng (tờ giấy...), trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...), không nạp chì (đạn); giả, bối rối, lúng túng, hoàn toàn tuyệt đối, không vần (thơ), chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống, sự trống rỗng, nỗi trống trải, đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge), vé xổ số không trúng, phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn)
  • {form} hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, (triết học) hình thức, hình thái, hình thức (bài văn...), dạng, (ngôn ngữ học) hình thái, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào), (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, (ngành in) khuôn, hang thỏ, (điện học) ắc quy, (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa), làm thành, tạo thành, nặn thành, huấn luyện, rèn luyện, đào tạo, tổ chức, thiết lập, thành lập, phát thành tiếng, phát âm rõ (từ), nghĩ ra, hình thành (ý kiến...), gây, tạo được; nhiễm (thói quen), (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ), (quân sự) xếp thành, (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa), thành hình, được tạo thành, (quân sự) xếp thành hàng

Thuật ngữ liên quan tới formularios

Tóm lại nội dung ý nghĩa của formularios trong tiếng Tây Ban Nha

formularios có nghĩa là: {blank} để trống, để trắng (tờ giấy...), trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...), không nạp chì (đạn); giả, bối rối, lúng túng, hoàn toàn tuyệt đối, không vần (thơ), chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống, sự trống rỗng, nỗi trống trải, đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge), vé xổ số không trúng, phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền), (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn) {form} hình, hình thể, hình dạng, hình dáng, (triết học) hình thức, hình thái, hình thức (bài văn...), dạng, (ngôn ngữ học) hình thái, lớp, thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói, mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào), (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ, sự phấn khởi, ghế dài, (ngành in) khuôn, hang thỏ, (điện học) ắc quy, (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa), làm thành, tạo thành, nặn thành, huấn luyện, rèn luyện, đào tạo, tổ chức, thiết lập, thành lập, phát thành tiếng, phát âm rõ (từ), nghĩ ra, hình thành (ý kiến...), gây, tạo được; nhiễm (thói quen), (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ), (quân sự) xếp thành, (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa), thành hình, được tạo thành, (quân sự) xếp thành hàng

Đây là cách dùng formularios tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ formularios tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{blank} để trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
để trắng (tờ giấy...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trống rỗng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngây ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có thần (cái nhìn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
không nạp chì (đạn) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả tiếng Tây Ban Nha là gì?
bối rối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúng túng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn toàn tuyệt đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
không vần (thơ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ để trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoảng trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
gạch để trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trống rỗng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nỗi trống trải tiếng Tây Ban Nha là gì?
đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vé xổ số không trúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) điểm giữa bia tập bắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đích tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) thắng tuyệt đối tiếng Tây Ban Nha là gì?
thắng hoàn toàn (đội bạn) {form} hình tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình thể tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình dạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình dáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(triết học) hình thức tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình thái tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình thức (bài văn...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) hình thái tiếng Tây Ban Nha là gì?
lớp tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thức tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghi thức tiếng Tây Ban Nha là gì?
thủ tục tiếng Tây Ban Nha là gì?
lề thói tiếng Tây Ban Nha là gì?
mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) tình trạng sức khoẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phấn khởi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghế dài tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành in) khuôn tiếng Tây Ban Nha là gì?
hang thỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(điện học) ắc quy tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành đường sắt) sự ghép tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thiết lập (đoàn toa xe lửa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
tạo thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
nặn thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
huấn luyện tiếng Tây Ban Nha là gì?
rèn luyện tiếng Tây Ban Nha là gì?
đào tạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
tổ chức tiếng Tây Ban Nha là gì?
thiết lập tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành lập tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát thành tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát âm rõ (từ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩ ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
hình thành (ý kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
gây tiếng Tây Ban Nha là gì?
tạo được tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiễm (thói quen) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) cấu tạo (từ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) xếp thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành đường sắt) ghép tiếng Tây Ban Nha là gì?
thiết lập (đoàn toa xe lửa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành hình tiếng Tây Ban Nha là gì?
được tạo thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) xếp thành hàng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.