frejol tiếng Tây Ban Nha là gì?

frejol tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng frejol trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ frejol tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm frejol tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ frejol

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

frejol tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ frejol tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bean} đậu, hột (cà phê), (từ lóng) cái đầu, (từ lóng) tiền đồng, hăng hái, sôi nổi, phấn chấn, (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm, (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập, (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai, hết sức nhanh, mở hết tốc độ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể, láu, biết xoay xở, (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ, (xem) spill

Thuật ngữ liên quan tới frejol

Tóm lại nội dung ý nghĩa của frejol trong tiếng Tây Ban Nha

frejol có nghĩa là: {bean} đậu, hột (cà phê), (từ lóng) cái đầu, (từ lóng) tiền đồng, hăng hái, sôi nổi, phấn chấn, (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm, (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập, (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai, hết sức nhanh, mở hết tốc độ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể, láu, biết xoay xở, (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ, (xem) spill

Đây là cách dùng frejol tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ frejol tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bean} đậu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hột (cà phê) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) cái đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) tiền đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hăng hái tiếng Tây Ban Nha là gì?
sôi nổi tiếng Tây Ban Nha là gì?
phấn chấn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) nhân vô thập toàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
người ta ai mà chẳng có khuyết điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) bị trừng phạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị mắng mỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị đánh đập tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) trừng phạt ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
mắng mỏ ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết sức nhanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
mở hết tốc độ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) toàn những vật mọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể tiếng Tây Ban Nha là gì?
láu tiếng Tây Ban Nha là gì?
biết xoay xở tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) bạn thân tiếng Tây Ban Nha là gì?
bạn tri kỷ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) spill

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.