friisimo tiếng Tây Ban Nha là gì?

friisimo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng friisimo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ friisimo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm friisimo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ friisimo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

friisimo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ friisimo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bleak} trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm, dãi gió, (động vật học) cá mương Âu
  • {chilly} lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh, ớn lạnh, rùng mình (vì lạnh), lạnh lùng, lạnh nhạt, (như) chilli
  • {cold} lạnh, lạnh lẽo, nguội, phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình, làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị, yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi), mát (màu sắc), (xem) blood, đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai, nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu, làm cho ai sợ khiếp, (xem) water, sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo, sự cảm lạnh, nhức đầu sổ mũi, cảm ho, bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ, sống một mình, cô độc hiu quạnh

Thuật ngữ liên quan tới friisimo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của friisimo trong tiếng Tây Ban Nha

friisimo có nghĩa là: {bleak} trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm, dãi gió, (động vật học) cá mương Âu {chilly} lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh, ớn lạnh, rùng mình (vì lạnh), lạnh lùng, lạnh nhạt, (như) chilli {cold} lạnh, lạnh lẽo, nguội, phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình, làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị, yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi), mát (màu sắc), (xem) blood, đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai, nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu, làm cho ai sợ khiếp, (xem) water, sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo, sự cảm lạnh, nhức đầu sổ mũi, cảm ho, bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ, sống một mình, cô độc hiu quạnh

Đây là cách dùng friisimo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ friisimo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bleak} trống trải tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh lẽo tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoang vắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảm đạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
dãi gió tiếng Tây Ban Nha là gì?
(động vật học) cá mương Âu {chilly} lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh lẽo tiếng Tây Ban Nha là gì?
giá lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ớn lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
rùng mình (vì lạnh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh lùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh nhạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(như) chilli {cold} lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh lẽo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nguội tiếng Tây Ban Nha là gì?
phớt lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh lùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lạnh nhạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
hờ hững tiếng Tây Ban Nha là gì?
không nhiệt tình tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm chán nản tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm thất vọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhạt nhẽo tiếng Tây Ban Nha là gì?
không có gì thú vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
yếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
khó ngửi thấy (màu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hơi con thú đang bị săn đuổi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mát (màu sắc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) blood tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối xử lạnh nhạt với ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
hờ hững với ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
nắm trong tay số phận của ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt ai thế nào cũng phải chịu tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho ai sợ khiếp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) water tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lạnh nhạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lạnh lẽo tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cảm lạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhức đầu sổ mũi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảm ho tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị xa lánh tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống một mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
cô độc hiu quạnh

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.