ganariais tiếng Tây Ban Nha là gì?

ganariais tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng ganariais trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ ganariais tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm ganariais tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ ganariais

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

ganariais tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ ganariais tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...), vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai, giúp ích cho, làm lợi cho, được lợi, lợi dụng
  • {deserve} đáng, xứng đáng
  • {earn} kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...)
  • {profit} lợi, lợi ích, bổ ích, tiền lãi, lợi nhuận, làm lợi, mang lợi, có lợi, (+ by) kiếm lợi, lợi dụng, có lợi, có ích
  • {win} sự thắng cuộc, chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được, thắng cuộc; thắng, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, đạt đến, đến, thắng cuộc, thắng trận, (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục đượchàng triệu người, lấy lại, chiếm lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận, lôi kéo về, khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

Thuật ngữ liên quan tới ganariais

Tóm lại nội dung ý nghĩa của ganariais trong tiếng Tây Ban Nha

ganariais có nghĩa là: {benefit} lợi, lợi ích, buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match), tiền trợ cấp, tiền tuất, phúc lợi, (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...), vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai, giúp ích cho, làm lợi cho, được lợi, lợi dụng {deserve} đáng, xứng đáng {earn} kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...) {profit} lợi, lợi ích, bổ ích, tiền lãi, lợi nhuận, làm lợi, mang lợi, có lợi, (+ by) kiếm lợi, lợi dụng, có lợi, có ích {win} sự thắng cuộc, chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được, thắng cuộc; thắng, thu phục, tranh thủ, lôi kéo, đạt đến, đến, thắng cuộc, thắng trận, (+ upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục đượchàng triệu người, lấy lại, chiếm lại, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thắng cuộc, thắng trận, lôi kéo về, khắc phục, chiến thắng (khó khăn)

Đây là cách dùng ganariais tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ ganariais tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{benefit} lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợi ích tiếng Tây Ban Nha là gì?
buổi biểu diễn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trận đấu (lấy tiền ủng hộ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tương tế) ((cũng) benifit night tiếng Tây Ban Nha là gì?
benifit match) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền trợ cấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền tuất tiếng Tây Ban Nha là gì?
phúc lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử tiếng Tây Ban Nha là gì?
đối với cha cố...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
giúp ích cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lợi cho tiếng Tây Ban Nha là gì?
được lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợi dụng {deserve} đáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
xứng đáng {earn} kiếm được (tiền...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
giành được (phần thưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự khen ngợi...) {profit} lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợi ích tiếng Tây Ban Nha là gì?
bổ ích tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiền lãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợi nhuận tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
mang lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
có lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ by) kiếm lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
lợi dụng tiếng Tây Ban Nha là gì?
có lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
có ích {win} sự thắng cuộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiếm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đoạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
thu được tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhận được tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiếm được tiếng Tây Ban Nha là gì?
có được tiếng Tây Ban Nha là gì?
thắng cuộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
thắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
thu phục tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh thủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lôi kéo tiếng Tây Ban Nha là gì?
đạt đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
thắng cuộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
thắng trận tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ upon) càng ngày càng lôi kéo tiếng Tây Ban Nha là gì?
thuyết phục đượchàng triệu người tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiếm lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) thắng cuộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
thắng trận tiếng Tây Ban Nha là gì?
lôi kéo về tiếng Tây Ban Nha là gì?
khắc phục tiếng Tây Ban Nha là gì?
chiến thắng (khó khăn)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.