gordisimas tiếng Tây Ban Nha là gì?

gordisimas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gordisimas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ gordisimas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm gordisimas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gordisimas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

gordisimas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gordisimas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {fat} được vỗ béo (để giết thịt), béo, mập, béo phì, mũm mĩm, béo, đậm nét (chữ in), béo, có dầu, có mỡ, béo (than), dính, nhờn (chất đất...), màu mỡ, tốt, béo bở, có lợi, có lãi, đầy áp, chậm chạp, trì độn, để lại nhiều tiền, (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào, (từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô
  • {fatty} béo; như mỡ; có nhiều mỡ, phát phì, có đọng mỡ, ((thường) để gọi) chú béo, chú bệu, anh phệ
  • {greasy} giây mỡ, dính mỡ, bằng mỡ; như mỡ, béo, ngậy, trơn, nhờn, (nghĩa bóng) trơn tru, chạy đều (công việc), mắc bệnh thối gót (ngựa), chưa tẩy nhờn (len), (hàng hải) nhiều sương mù (trời), thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói

Thuật ngữ liên quan tới gordisimas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gordisimas trong tiếng Tây Ban Nha

gordisimas có nghĩa là: {fat} được vỗ béo (để giết thịt), béo, mập, béo phì, mũm mĩm, béo, đậm nét (chữ in), béo, có dầu, có mỡ, béo (than), dính, nhờn (chất đất...), màu mỡ, tốt, béo bở, có lợi, có lãi, đầy áp, chậm chạp, trì độn, để lại nhiều tiền, (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào, (từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô {fatty} béo; như mỡ; có nhiều mỡ, phát phì, có đọng mỡ, ((thường) để gọi) chú béo, chú bệu, anh phệ {greasy} giây mỡ, dính mỡ, bằng mỡ; như mỡ, béo, ngậy, trơn, nhờn, (nghĩa bóng) trơn tru, chạy đều (công việc), mắc bệnh thối gót (ngựa), chưa tẩy nhờn (len), (hàng hải) nhiều sương mù (trời), thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói

Đây là cách dùng gordisimas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gordisimas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{fat} được vỗ béo (để giết thịt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
béo tiếng Tây Ban Nha là gì?
mập tiếng Tây Ban Nha là gì?
béo phì tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũm mĩm tiếng Tây Ban Nha là gì?
béo tiếng Tây Ban Nha là gì?
đậm nét (chữ in) tiếng Tây Ban Nha là gì?
béo tiếng Tây Ban Nha là gì?
có dầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
có mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
béo (than) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dính tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhờn (chất đất...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
màu mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
béo bở tiếng Tây Ban Nha là gì?
có lợi tiếng Tây Ban Nha là gì?
có lãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy áp tiếng Tây Ban Nha là gì?
chậm chạp tiếng Tây Ban Nha là gì?
trì độn tiếng Tây Ban Nha là gì?
để lại nhiều tiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) sự đen đủi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không may chút nào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) nhiều gớm ((thường) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(mỉa mai)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rất ít tiếng Tây Ban Nha là gì?
cóc khô {fatty} béo tiếng Tây Ban Nha là gì?
như mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
có nhiều mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
phát phì tiếng Tây Ban Nha là gì?
có đọng mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) để gọi) chú béo tiếng Tây Ban Nha là gì?
chú bệu tiếng Tây Ban Nha là gì?
anh phệ {greasy} giây mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
dính mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
như mỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
béo tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
trơn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhờn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) trơn tru tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy đều (công việc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mắc bệnh thối gót (ngựa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chưa tẩy nhờn (len) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) nhiều sương mù (trời) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thớ lợ tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngọt xớt (thái độ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời nói

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.