grandisimos tiếng Tây Ban Nha là gì?

grandisimos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng grandisimos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ grandisimos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm grandisimos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ grandisimos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

grandisimos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ grandisimos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {big} to, lớn, bụng to, có mang, có chửa, quan trọng, hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng, huênh hoang, khoác lác, (từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch, ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng, huênh hoang khoác lác
  • {great} lớn, to lớn, vĩ đại, hết sức, rất, cao quý, ca cả, cao thượng, tuyệt hay, thật là thú vị, giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận, thân (với ai), (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa, tá mười ba, nhiều, (xem) mind, sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu, rất quan tâm đến, (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại, số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc,phớt)
  • {large} rộng, lớn, to, rộng rãi, (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng, to như vật thật, (+ at) tự do, không bị giam cầm, đầy đủ chi tiết, dài dòng, nói chung, rộng rãi, huênh hoang, khoác lác, (xem) by, chạy xiên gió (tàu)

Thuật ngữ liên quan tới grandisimos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của grandisimos trong tiếng Tây Ban Nha

grandisimos có nghĩa là: {big} to, lớn, bụng to, có mang, có chửa, quan trọng, hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng, huênh hoang, khoác lác, (từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch, ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng, huênh hoang khoác lác {great} lớn, to lớn, vĩ đại, hết sức, rất, cao quý, ca cả, cao thượng, tuyệt hay, thật là thú vị, giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận, thân (với ai), (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa, tá mười ba, nhiều, (xem) mind, sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu, rất quan tâm đến, (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại, số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc,phớt) {large} rộng, lớn, to, rộng rãi, (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng, to như vật thật, (+ at) tự do, không bị giam cầm, đầy đủ chi tiết, dài dòng, nói chung, rộng rãi, huênh hoang, khoác lác, (xem) by, chạy xiên gió (tàu)

Đây là cách dùng grandisimos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ grandisimos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{big} to tiếng Tây Ban Nha là gì?
lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bụng to tiếng Tây Ban Nha là gì?
có mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
có chửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
quan trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hào hiệp tiếng Tây Ban Nha là gì?
phóng khoáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
rộng lượng tiếng Tây Ban Nha là gì?
huênh hoang tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoác lác tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) quá tự tin tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự phụ tự mãn tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm bộ làm tịch tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra vẻ quan trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
với vẻ quan trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
huênh hoang khoác lác {great} lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
to lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vĩ đại tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết sức tiếng Tây Ban Nha là gì?
rất tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao quý tiếng Tây Ban Nha là gì?
ca cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
cao thượng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tuyệt hay tiếng Tây Ban Nha là gì?
thật là thú vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
giỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thạo cừ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiểu rõ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hiểu tường tận tiếng Tây Ban Nha là gì?
thân (với ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) có mang tiếng Tây Ban Nha là gì?
có chửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
tá mười ba tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) mind tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống đến tận lúc tuổi già tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống lâu tiếng Tây Ban Nha là gì?
rất quan tâm đến tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại tiếng Tây Ban Nha là gì?
số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học Ôc tiếng Tây Ban Nha là gì?
phớt) {large} rộng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
to tiếng Tây Ban Nha là gì?
rộng rãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa cổ) rộng lượng tiếng Tây Ban Nha là gì?
hào phóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
to như vật thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ at) tự do tiếng Tây Ban Nha là gì?
không bị giam cầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy đủ chi tiết tiếng Tây Ban Nha là gì?
dài dòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói chung tiếng Tây Ban Nha là gì?
rộng rãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
huênh hoang tiếng Tây Ban Nha là gì?
khoác lác tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) by tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy xiên gió (tàu)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.