gresca tiếng Tây Ban Nha là gì?

gresca tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng gresca trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ gresca tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm gresca tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ gresca

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

gresca tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ gresca tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {argument} lý lẽ, sự tranh cãi, sự tranh luận, tóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách), (toán học) Argumen
  • {disagreement} sự khác nhau, sự không giống nhau, sự không hợp, sự không thích hợp, sự bất đồng, sự không đồng ý kiến, sự bất hoà
  • {dispute} cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp (giữa hai người...), cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến, bàn cãi, tranh luận, cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà, bàn cãi, tranh luận (một vấn đề), chống lại, kháng cự lại, tranh chấp
  • {quarrel} sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp, mối bất hoà, cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà, đứng ra bênh vực người nào, (xem) fasten, đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa, hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ, giải hoà, hoà giải một mối bất hoà, cãi nhau, bất hoà, giận nhau, (+ with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn, (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch, bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình
  • {wrangle} sự cãi nhau, cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cãi nhau, cãi lộn; ẩu đả

Thuật ngữ liên quan tới gresca

Tóm lại nội dung ý nghĩa của gresca trong tiếng Tây Ban Nha

gresca có nghĩa là: {argument} lý lẽ, sự tranh cãi, sự tranh luận, tóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách), (toán học) Argumen {disagreement} sự khác nhau, sự không giống nhau, sự không hợp, sự không thích hợp, sự bất đồng, sự không đồng ý kiến, sự bất hoà {dispute} cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận, cuộc tranh chấp (giữa hai người...), cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến, bàn cãi, tranh luận, cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà, bàn cãi, tranh luận (một vấn đề), chống lại, kháng cự lại, tranh chấp {quarrel} sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp, mối bất hoà, cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà, đứng ra bênh vực người nào, (xem) fasten, đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa, hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ, giải hoà, hoà giải một mối bất hoà, cãi nhau, bất hoà, giận nhau, (+ with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn, (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch, bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình {wrangle} sự cãi nhau, cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cãi nhau, cãi lộn; ẩu đả

Đây là cách dùng gresca tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ gresca tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{argument} lý lẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tranh cãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tranh luận tiếng Tây Ban Nha là gì?
tóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(toán học) Argumen {disagreement} sự khác nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không giống nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không thích hợp tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bất đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không đồng ý kiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bất hoà {dispute} cuộc bàn cãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc tranh luận tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc tranh chấp (giữa hai người...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc cãi cọ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bất đồng ý kiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
bàn cãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh luận tiếng Tây Ban Nha là gì?
cãi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
đấu khẩu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
bàn cãi tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh luận (một vấn đề) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
kháng cự lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
tranh chấp {quarrel} sự câi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự gây chuyện tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sinh sự tiếng Tây Ban Nha là gì?
mối tranh chấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
mối bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
cớ để phàn nàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cớ để rầy rà tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng ra bênh vực người nào tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) fasten tiếng Tây Ban Nha là gì?
đấu tranh cho lẽ phải tiếng Tây Ban Nha là gì?
đấu tranh cho chính nghĩa tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay bẻ hoẹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay bới bèo ra bọ tiếng Tây Ban Nha là gì?
giải hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoà giải một mối bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
cãi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
bất hoà tiếng Tây Ban Nha là gì?
giận nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ with) đỗ lỗi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chê tiếng Tây Ban Nha là gì?
phàn nàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(tục ngữ) vụng múa chê đất lệch tiếng Tây Ban Nha là gì?
bỏ nghề đã nuôi sống mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi ngược lại với quyền lợi của chính mình {wrangle} sự cãi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc cãi lộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc ẩu đả tiếng Tây Ban Nha là gì?
cãi nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
cãi lộn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ẩu đả

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.