grises tiếng Tây Ban Nha là gì?

grises tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng grises trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ grises tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm grises tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ grises

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

grises tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ grises tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {gray} (màu) xám, hoa râm (tóc), xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da), u ám, ảm đạm (bầu trời), buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt), có kinh, già giặn, đầy kinh nghiệm, người vợ bắt nạt chồng, già đời trong nghề, màu xám, quần áo màu xám, ngựa xám, tô màu xám, quét màu xám, thành xám, thành hoa râm (tóc)
  • {grey} (màu) xám, hoa râm (tóc), xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da), u ám, ảm đạm (bầu trời), buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt), có kinh, già giặn, đầy kinh nghiệm, người vợ bắt nạt chồng, già đời trong nghề, màu xám, quần áo màu xám, ngựa xám, tô màu xám, quét màu xám, thành xám, thành hoa râm (tóc)

Thuật ngữ liên quan tới grises

Tóm lại nội dung ý nghĩa của grises trong tiếng Tây Ban Nha

grises có nghĩa là: {gray} (màu) xám, hoa râm (tóc), xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da), u ám, ảm đạm (bầu trời), buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt), có kinh, già giặn, đầy kinh nghiệm, người vợ bắt nạt chồng, già đời trong nghề, màu xám, quần áo màu xám, ngựa xám, tô màu xám, quét màu xám, thành xám, thành hoa râm (tóc) {grey} (màu) xám, hoa râm (tóc), xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da), u ám, ảm đạm (bầu trời), buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt), có kinh, già giặn, đầy kinh nghiệm, người vợ bắt nạt chồng, già đời trong nghề, màu xám, quần áo màu xám, ngựa xám, tô màu xám, quét màu xám, thành xám, thành hoa râm (tóc)

Đây là cách dùng grises tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ grises tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{gray} (màu) xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoa râm (tóc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xanh xao tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhợt nhạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
xanh mét (nước da) tiếng Tây Ban Nha là gì?
u ám tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảm đạm (bầu trời) tiếng Tây Ban Nha là gì?
buồn bã tiếng Tây Ban Nha là gì?
rầu rĩ (vẻ mặt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
có kinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
già giặn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy kinh nghiệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
người vợ bắt nạt chồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
già đời trong nghề tiếng Tây Ban Nha là gì?
màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
quần áo màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngựa xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
tô màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
quét màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành hoa râm (tóc) {grey} (màu) xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoa râm (tóc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
xanh xao tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhợt nhạt tiếng Tây Ban Nha là gì?
xanh mét (nước da) tiếng Tây Ban Nha là gì?
u ám tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảm đạm (bầu trời) tiếng Tây Ban Nha là gì?
buồn bã tiếng Tây Ban Nha là gì?
rầu rĩ (vẻ mặt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
có kinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
già giặn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy kinh nghiệm tiếng Tây Ban Nha là gì?
người vợ bắt nạt chồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
già đời trong nghề tiếng Tây Ban Nha là gì?
màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
quần áo màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngựa xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
tô màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
quét màu xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành xám tiếng Tây Ban Nha là gì?
thành hoa râm (tóc)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.