halconcitos tiếng Tây Ban Nha là gì?

halconcitos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng halconcitos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ halconcitos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm halconcitos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ halconcitos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

halconcitos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ halconcitos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {falcon} (động vật học) chim ưng, chim cắt
  • {hawk} (động vật học) diều hâu, chim ưng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng)), kẻ tham tàn, dốt đặc không biết gì hết, săn bằng chim ưng, (+ at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim), vồ, chụp (mồi), bán (hàng) rong, (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền, sự đằng hắng, tiếng đằng hắng, đằng hắng, (+ up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ), cái bàn xoa (của thợ nề)

Thuật ngữ liên quan tới halconcitos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của halconcitos trong tiếng Tây Ban Nha

halconcitos có nghĩa là: {falcon} (động vật học) chim ưng, chim cắt {hawk} (động vật học) diều hâu, chim ưng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng)), kẻ tham tàn, dốt đặc không biết gì hết, săn bằng chim ưng, (+ at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim), vồ, chụp (mồi), bán (hàng) rong, (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền, sự đằng hắng, tiếng đằng hắng, đằng hắng, (+ up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ), cái bàn xoa (của thợ nề)

Đây là cách dùng halconcitos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ halconcitos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{falcon} (động vật học) chim ưng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chim cắt {hawk} (động vật học) diều hâu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chim ưng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(chính trị) kẻ hiếu chiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
diều hâu ((nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẻ tham tàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
dốt đặc không biết gì hết tiếng Tây Ban Nha là gì?
săn bằng chim ưng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ at) vồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
chụp (như chim ưng vồ mồi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt sâu (chim) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
chụp (mồi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bán (hàng) rong tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) tung (tin) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tuyên truyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đằng hắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tiếng đằng hắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
đằng hắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(+ up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái bàn xoa (của thợ nề)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.