hojitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

hojitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hojitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ hojitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm hojitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hojitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hojitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hojitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {leaf} lá cây; lá (vàng, bạc...), tờ (giấy), tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm), noi gương ai, bắt chước ai, cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết, bắt đầu lại tất cả, trổ lá, ra lá, dở (sách)
  • {sheet} khăn trải giường, lá, tấm, phiến, tờ, tờ báo, dải, (địa lý,địa chất) vỉa, (hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm), (thơ ca) buồm, (từ lóng) ngà ngà say, (từ lóng) say bí tỉ, say khướt, đậy, phủ, trùm kín, kết lại thành tấm, hợp lại thành phiến, (hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo, buộc căng dây lèo buồm

Thuật ngữ liên quan tới hojitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hojitas trong tiếng Tây Ban Nha

hojitas có nghĩa là: {leaf} lá cây; lá (vàng, bạc...), tờ (giấy), tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm), noi gương ai, bắt chước ai, cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết, bắt đầu lại tất cả, trổ lá, ra lá, dở (sách) {sheet} khăn trải giường, lá, tấm, phiến, tờ, tờ báo, dải, (địa lý,địa chất) vỉa, (hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm), (thơ ca) buồm, (từ lóng) ngà ngà say, (từ lóng) say bí tỉ, say khướt, đậy, phủ, trùm kín, kết lại thành tấm, hợp lại thành phiến, (hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo, buộc căng dây lèo buồm

Đây là cách dùng hojitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hojitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{leaf} lá cây tiếng Tây Ban Nha là gì?
lá (vàng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bạc...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tờ (giấy) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
noi gương ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt chước ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
cải tà quy chính tiếng Tây Ban Nha là gì?
đổi tính tiếng Tây Ban Nha là gì?
đổi nết tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắt đầu lại tất cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
trổ lá tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra lá tiếng Tây Ban Nha là gì?
dở (sách) {sheet} khăn trải giường tiếng Tây Ban Nha là gì?
lá tiếng Tây Ban Nha là gì?
tấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
phiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
tờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tờ báo tiếng Tây Ban Nha là gì?
dải tiếng Tây Ban Nha là gì?
(địa lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa chất) vỉa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thơ ca) buồm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) ngà ngà say tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) say bí tỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
say khướt tiếng Tây Ban Nha là gì?
đậy tiếng Tây Ban Nha là gì?
phủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
trùm kín tiếng Tây Ban Nha là gì?
kết lại thành tấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
hợp lại thành phiến tiếng Tây Ban Nha là gì?
(hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo tiếng Tây Ban Nha là gì?
buộc căng dây lèo buồm

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.