hombrazo tiếng Tây Ban Nha là gì?

hombrazo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng hombrazo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ hombrazo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm hombrazo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ hombrazo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

hombrazo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hombrazo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {humbeing}
  • {man} người, con người, đàn ông, nam nhi, chồng, ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...), người hầu, đầy tớ (trai), cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc), quân cờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới, người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một, từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành, người dân thường, quần chúng, (xem) world, (xem) about, (xem) letter, (xem) straw, người làm đủ mọi nghề, (xem) word, người quân tử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng), tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác, lấy lại được bình tĩnh, tỉnh lại, bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm), lại được tự do, tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm, cung cấp người, giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác), làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên

Thuật ngữ liên quan tới hombrazo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hombrazo trong tiếng Tây Ban Nha

hombrazo có nghĩa là: {humbeing} {man} người, con người, đàn ông, nam nhi, chồng, ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...), người hầu, đầy tớ (trai), cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc), quân cờ, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới, người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một, từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành, người dân thường, quần chúng, (xem) world, (xem) about, (xem) letter, (xem) straw, người làm đủ mọi nghề, (xem) word, người quân tử, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng), tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác, lấy lại được bình tĩnh, tỉnh lại, bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm), lại được tự do, tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm, cung cấp người, giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác), làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên

Đây là cách dùng hombrazo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hombrazo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{humbeing} {man} người tiếng Tây Ban Nha là gì?
con người tiếng Tây Ban Nha là gì?
đàn ông tiếng Tây Ban Nha là gì?
nam nhi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội tiếng Tây Ban Nha là gì?
công nhân trong một xí nghiệp tiếng Tây Ban Nha là gì?
công xưởng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
người hầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đầy tớ (trai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cậu tiếng Tây Ban Nha là gì?
cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
quân cờ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) ông trùm trong chính giới tiếng Tây Ban Nha là gì?
người hiếm có tiếng Tây Ban Nha là gì?
người hàng nghìn người mới có một tiếng Tây Ban Nha là gì?
từ bé đến lớn tiếng Tây Ban Nha là gì?
từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành tiếng Tây Ban Nha là gì?
người dân thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
quần chúng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) world tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) about tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) letter tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) straw tiếng Tây Ban Nha là gì?
người làm đủ mọi nghề tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) word tiếng Tây Ban Nha là gì?
người quân tử tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tự mình làm chủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
không bị lệ thuộc vào ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
sáng suốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn toàn tự giác tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy lại được bình tĩnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tỉnh lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
bình phục lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lại được tự do tiếng Tây Ban Nha là gì?
tất cả mọi người tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho đến người cuối cùng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) bọn mật thám tiếng Tây Ban Nha là gì?
bọn chỉ điểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cung cấp người tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữ vị trí ở tiếng Tây Ban Nha là gì?
đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác) tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho mạnh mẽ tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho cường tráng tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho can đảm lên

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.