impresión tiếng Tây Ban Nha là gì?

impresión tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng impresión trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ impresión tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm impresión tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ impresión

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

impresión tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ impresión tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {impression} ấn tượng, cảm giác; cảm tưởng, sự đóng, sự in (dấu, vết), dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn, (ngành in) sự in; bản in; số lượng in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...)
  • {imprint} dấu vết, vết in, vết hằn, ảnh hưởng sâu sắc, phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint), đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì), ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn
  • {print} chữ in, sự in ra, dấu in; vết; dấu, ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra, vải hoa in, bằng vải hoa in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí, giấy in báo ((cũng) newsprint), ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn, in xuất bản, đăng báo, viết vào sách, in, in dấu, in vết (lên vật gì), rửa, in (ảnh), viết (chữ) theo lối chữ in, in hoa (vải), in, khắc (vào tâm trí)
  • {printing} sự in, nghề ấn loát
  • {printout} dữ liệu in ra từ máy tính, máy fax

Thuật ngữ liên quan tới impresión

Tóm lại nội dung ý nghĩa của impresión trong tiếng Tây Ban Nha

impresión có nghĩa là: {impression} ấn tượng, cảm giác; cảm tưởng, sự đóng, sự in (dấu, vết), dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn, (ngành in) sự in; bản in; số lượng in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...) {imprint} dấu vết, vết in, vết hằn, ảnh hưởng sâu sắc, phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint), đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì), ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn {print} chữ in, sự in ra, dấu in; vết; dấu, ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra, vải hoa in, bằng vải hoa in, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí, giấy in báo ((cũng) newsprint), ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn, in xuất bản, đăng báo, viết vào sách, in, in dấu, in vết (lên vật gì), rửa, in (ảnh), viết (chữ) theo lối chữ in, in hoa (vải), in, khắc (vào tâm trí) {printing} sự in, nghề ấn loát {printout} dữ liệu in ra từ máy tính, máy fax

Đây là cách dùng impresión tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ impresión tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{impression} ấn tượng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảm giác tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảm tưởng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự in (dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết) tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu in tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết in tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu hằn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết hằn tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết ấn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành in) sự in tiếng Tây Ban Nha là gì?
bản in tiếng Tây Ban Nha là gì?
số lượng in tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...) {imprint} dấu vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết in tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết hằn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảnh hưởng sâu sắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngày xuất bản tiếng Tây Ban Nha là gì?
số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint tiếng Tây Ban Nha là gì?
printer's imprint) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng tiếng Tây Ban Nha là gì?
in (dấu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
in dấu vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng dấu vào (cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi khắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi nhớ tiếng Tây Ban Nha là gì?
in sâu vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
in hằn {print} chữ in tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự in ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu in tiếng Tây Ban Nha là gì?
vết tiếng Tây Ban Nha là gì?
dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảnh in (ở bản khắc ra) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ảnh chụp in ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
vải hoa in tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng vải hoa in tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tài liệu in tiếng Tây Ban Nha là gì?
tờ báo tạp chí tiếng Tây Ban Nha là gì?
giấy in báo ((cũng) newsprint) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
in xuất bản tiếng Tây Ban Nha là gì?
đăng báo tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết vào sách tiếng Tây Ban Nha là gì?
in tiếng Tây Ban Nha là gì?
in dấu tiếng Tây Ban Nha là gì?
in vết (lên vật gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
rửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
in (ảnh) tiếng Tây Ban Nha là gì?
viết (chữ) theo lối chữ in tiếng Tây Ban Nha là gì?
in hoa (vải) tiếng Tây Ban Nha là gì?
in tiếng Tây Ban Nha là gì?
khắc (vào tâm trí) {printing} sự in tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghề ấn loát {printout} dữ liệu in ra từ máy tính tiếng Tây Ban Nha là gì?
máy fax

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.