inversa tiếng Tây Ban Nha là gì?

inversa tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng inversa trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ inversa tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm inversa tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ inversa

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

inversa tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ inversa tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {inverse} ngược lại, (toán học) ngược, nghịch đảo, cái ngược lại; điều ngược lại, (toán học) số nghịch đảo
  • {reverse} đảo, nghịch, ngược lại, trái lại, (the reverse) điều trái ngược, bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...), sự chạy lùi (ô tô), sự thất bại; vận rủi, vận bĩ, miếng đánh trái, (kỹ thuật) sự đổi chiều, đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại, đảo lộn (thứ tự), cho chạy lùi, thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...), (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...), đi ngược chiều, xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ), chạy lùi (ô tô), đổi chiều (máy)

Thuật ngữ liên quan tới inversa

Tóm lại nội dung ý nghĩa của inversa trong tiếng Tây Ban Nha

inversa có nghĩa là: {inverse} ngược lại, (toán học) ngược, nghịch đảo, cái ngược lại; điều ngược lại, (toán học) số nghịch đảo {reverse} đảo, nghịch, ngược lại, trái lại, (the reverse) điều trái ngược, bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...), sự chạy lùi (ô tô), sự thất bại; vận rủi, vận bĩ, miếng đánh trái, (kỹ thuật) sự đổi chiều, đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại, đảo lộn (thứ tự), cho chạy lùi, thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...), (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...), đi ngược chiều, xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ), chạy lùi (ô tô), đổi chiều (máy)

Đây là cách dùng inversa tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ inversa tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{inverse} ngược lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(toán học) ngược tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghịch đảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái ngược lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều ngược lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(toán học) số nghịch đảo {reverse} đảo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghịch tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngược lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
trái lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the reverse) điều trái ngược tiếng Tây Ban Nha là gì?
bề trái tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt trái (của đồng tiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
tờ giấy tiếng Tây Ban Nha là gì?
huân chương...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự chạy lùi (ô tô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự thất bại tiếng Tây Ban Nha là gì?
vận rủi tiếng Tây Ban Nha là gì?
vận bĩ tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng đánh trái tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) sự đổi chiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
đảo ngược tiếng Tây Ban Nha là gì?
lộn ngược tiếng Tây Ban Nha là gì?
lộn (cái áo) lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
đảo lộn (thứ tự) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho chạy lùi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thay đổi hoàn toàn (chính sách tiếng Tây Ban Nha là gì?
lệnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
quyết định tiếng Tây Ban Nha là gì?
ý kiến...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) huỷ bỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thủ tiêu (bản án...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi ngược chiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chạy lùi (ô tô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
đổi chiều (máy)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.