leoncitos tiếng Tây Ban Nha là gì?

leoncitos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng leoncitos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ leoncitos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm leoncitos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ leoncitos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

leoncitos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ leoncitos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {lion} con sư tử, (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử, (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm, người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc, người gan dạ, (Lion) quốc huy nước Anh, vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng, phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh, sự can đảm ngoài mặt, người mà thiên hạ đều chú ý, lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết, chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)

Thuật ngữ liên quan tới leoncitos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của leoncitos trong tiếng Tây Ban Nha

leoncitos có nghĩa là: {lion} con sư tử, (thiên văn học) (Lion) cung Sư tử, (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm, người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc, người gan dạ, (Lion) quốc huy nước Anh, vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng, phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh, sự can đảm ngoài mặt, người mà thiên hạ đều chú ý, lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết, chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là Mỹ)

Đây là cách dùng leoncitos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ leoncitos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{lion} con sư tử tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thiên văn học) (Lion) cung Sư tử tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) cảnh lạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật lạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật quý tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật hiếm tiếng Tây Ban Nha là gì?
người nổi danh tiếng Tây Ban Nha là gì?
người có tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
người tai mắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
người được nhiều nơi mời mọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
người gan dạ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(Lion) quốc huy nước Anh tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật chướng ngại tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật chướng ngại tưởng tượng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần lớn nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần của kẻ mạnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự can đảm ngoài mặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
người mà thiên hạ đều chú ý tiếng Tây Ban Nha là gì?
lao đầu vào chỗ nguy hiểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
lao đầu vào chỗ chết tiếng Tây Ban Nha là gì?
chửi (chế giễu) nước Anh (nhà báo ngoại quốc tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhất là Mỹ)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.