lluevo tiếng Tây Ban Nha là gì?

lluevo tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng lluevo trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ lluevo tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm lluevo tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ lluevo

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

lluevo tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ lluevo tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {rain} mưa, (the rains) mùa mưa, (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc), hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai, tránh được những điều bực mình khó chịu, (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc, (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả, mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu, trời mưa như trút, (xem) pour, (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

Thuật ngữ liên quan tới lluevo

Tóm lại nội dung ý nghĩa của lluevo trong tiếng Tây Ban Nha

lluevo có nghĩa là: {rain} mưa, (the rains) mùa mưa, (the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc), hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai, tránh được những điều bực mình khó chịu, (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc, (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả, mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu, trời mưa như trút, (xem) pour, (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc

Đây là cách dùng lluevo tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ lluevo tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{rain} mưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the rains) mùa mưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the Rains) (hàng hải) vùng mưa ở Đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai tiếng Tây Ban Nha là gì?
tránh được những điều bực mình khó chịu tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) không biết tính toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
không biết cách làm ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
xuẩn ngốc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) mạnh giỏi cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
tốt lành cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
đâu vào đó cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
mưa tiếng Tây Ban Nha là gì?
trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu tiếng Tây Ban Nha là gì?
trời mưa như trút tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) pour tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) không biết tính toán tiếng Tây Ban Nha là gì?
không biết cách làm ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
xuẩn ngốc

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.