malhumoradas tiếng Tây Ban Nha là gì?

malhumoradas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng malhumoradas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ malhumoradas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm malhumoradas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ malhumoradas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

malhumoradas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ malhumoradas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {crabby} cáu gắt, gắt gỏng
  • {glum} ủ rũ, buồn bã, rầu rĩ, cau có, nhăn nhó
  • {moody} buồn rầu, ủ r
  • {peevish} cáu kỉnh, hay cáu, hay càu nhàu, hay dằn dỗi
  • {sulky} hay hờn dỗi (người); sưng sỉa (mặt), tối tăm ảm đạm, xe ngựa một chỗ ngồi (hai bánh)
  • {sullen} buồn rầu, ủ rũ, sưng sỉa (mặt)

Thuật ngữ liên quan tới malhumoradas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của malhumoradas trong tiếng Tây Ban Nha

malhumoradas có nghĩa là: {crabby} cáu gắt, gắt gỏng {glum} ủ rũ, buồn bã, rầu rĩ, cau có, nhăn nhó {moody} buồn rầu, ủ r {peevish} cáu kỉnh, hay cáu, hay càu nhàu, hay dằn dỗi {sulky} hay hờn dỗi (người); sưng sỉa (mặt), tối tăm ảm đạm, xe ngựa một chỗ ngồi (hai bánh) {sullen} buồn rầu, ủ rũ, sưng sỉa (mặt)

Đây là cách dùng malhumoradas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ malhumoradas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{crabby} cáu gắt tiếng Tây Ban Nha là gì?
gắt gỏng {glum} ủ rũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
buồn bã tiếng Tây Ban Nha là gì?
rầu rĩ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cau có tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhăn nhó {moody} buồn rầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ủ r {peevish} cáu kỉnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay cáu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay càu nhàu tiếng Tây Ban Nha là gì?
hay dằn dỗi {sulky} hay hờn dỗi (người) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sưng sỉa (mặt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
tối tăm ảm đạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
xe ngựa một chỗ ngồi (hai bánh) {sullen} buồn rầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
ủ rũ tiếng Tây Ban Nha là gì?
sưng sỉa (mặt)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.