mejillitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

mejillitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mejillitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ mejillitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm mejillitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mejillitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mejillitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mejillitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {cheek} má, sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ, lời nói láo xược, lời nói vô lễ, thanh má, thanh đứng (của khung cửa), (số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô), vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao, cho riêng mình không chia xẻ với ai cả, không thành thật, giả dối, chế nhạo, nhạo báng, láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)

Thuật ngữ liên quan tới mejillitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mejillitas trong tiếng Tây Ban Nha

mejillitas có nghĩa là: {cheek} má, sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ, lời nói láo xược, lời nói vô lễ, thanh má, thanh đứng (của khung cửa), (số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô), vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao, cho riêng mình không chia xẻ với ai cả, không thành thật, giả dối, chế nhạo, nhạo báng, láo xược với (ai), hỗn xược với (ai)

Đây là cách dùng mejillitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mejillitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{cheek} má tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự táo tợn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cả gan tiếng Tây Ban Nha là gì?
thói trơ tráo tiếng Tây Ban Nha là gì?
tính không biết xấu hổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời nói láo xược tiếng Tây Ban Nha là gì?
lời nói vô lễ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thanh má tiếng Tây Ban Nha là gì?
thanh đứng (của khung cửa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) má (kìm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ròng rọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
êtô) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vai kề vai tiếng Tây Ban Nha là gì?
thân thiết với nhau tiếng Tây Ban Nha là gì?
tớ tớ mình mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
mày mày tao tao tiếng Tây Ban Nha là gì?
cho riêng mình không chia xẻ với ai cả tiếng Tây Ban Nha là gì?
không thành thật tiếng Tây Ban Nha là gì?
giả dối tiếng Tây Ban Nha là gì?
chế nhạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhạo báng tiếng Tây Ban Nha là gì?
láo xược với (ai) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hỗn xược với (ai)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.