mermeladitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

mermeladitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mermeladitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ mermeladitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm mermeladitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mermeladitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mermeladitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mermeladitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {jam} mứt, (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị, sự kẹp chặt, sự ép chặt, sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét, đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn, sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...), (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc, (raddiô) nhiễu (lúc thu), ép chặt, kẹp chặt, ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt, làm tắc nghẽn (đường xá...), (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn, (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...), bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...), bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja)
  • {marmelade}

Thuật ngữ liên quan tới mermeladitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mermeladitas trong tiếng Tây Ban Nha

mermeladitas có nghĩa là: {jam} mứt, (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị, sự kẹp chặt, sự ép chặt, sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét, đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn, sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...), (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc, (raddiô) nhiễu (lúc thu), ép chặt, kẹp chặt, ((thường) + into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt, làm tắc nghẽn (đường xá...), (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn, (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...), bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...), bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja) {marmelade}

Đây là cách dùng mermeladitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mermeladitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{jam} mứt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) điều khoái trá tiếng Tây Ban Nha là gì?
điều hết sức thú vị tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kẹp chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ép chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ấn vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tọng vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nhồi nhét tiếng Tây Ban Nha là gì?
đám đông chen chúc tiếng Tây Ban Nha là gì?
đám đông tắc nghẽn tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự mắc kẹt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kẹt (máy...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) tình hình khó khăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình thế khó xử tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoàn cảnh bế tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(raddiô) nhiễu (lúc thu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ép chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹp chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
((thường) + into) ấn vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
tọng vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhồi nhét tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhồi chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm tắc nghẽn (đường xá...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) làm mắc kẹt tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹt chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
hãm kẹt lại tiếng Tây Ban Nha là gì?
chêm tiếng Tây Ban Nha là gì?
chèn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(raddiô) phá tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nhiễu (một chương trình phát thanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
làn sóng...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị chêm chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
mắc kẹt tiếng Tây Ban Nha là gì?
kẹt chặt (bộ phận máy...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị ép chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị xếp chật ních tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị nhồi chặt tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) ứng tác tiếng Tây Ban Nha là gì?
ứng tấu (nhạc ja) {marmelade}

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.