mesetitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

mesetitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mesetitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ mesetitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm mesetitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mesetitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mesetitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mesetitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {plateau} cao nguyên, đoạn bằng (của đô thị), khay có trang trí, đĩa có trang trí, biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ), mũ chóp bằng (của đàn bà)
  • {table} cái bàn, bàn ăn, thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn, những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn, (kỹ thuật) bàn máy, bảng (gỗ, đá...), bảng, bản, bản kê, biểu, mặt (của hạt ngọc), lòng bàn tay, (địa lý,địa chất) cao nguyên, hoãn bàn về một dự luật không thời hạn, bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật), (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai, đặt lên bàn, để lên bàn, đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...)
  • {tableland} vùng cao nguyên

Thuật ngữ liên quan tới mesetitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mesetitas trong tiếng Tây Ban Nha

mesetitas có nghĩa là: {plateau} cao nguyên, đoạn bằng (của đô thị), khay có trang trí, đĩa có trang trí, biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ), mũ chóp bằng (của đàn bà) {table} cái bàn, bàn ăn, thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn, những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn, (kỹ thuật) bàn máy, bảng (gỗ, đá...), bảng, bản, bản kê, biểu, mặt (của hạt ngọc), lòng bàn tay, (địa lý,địa chất) cao nguyên, hoãn bàn về một dự luật không thời hạn, bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật), (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai, đặt lên bàn, để lên bàn, đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...) {tableland} vùng cao nguyên

Đây là cách dùng mesetitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mesetitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{plateau} cao nguyên tiếng Tây Ban Nha là gì?
đoạn bằng (của đô thị) tiếng Tây Ban Nha là gì?
khay có trang trí tiếng Tây Ban Nha là gì?
đĩa có trang trí tiếng Tây Ban Nha là gì?
biển trang trí (bằng đồng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bằng sứ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mũ chóp bằng (của đàn bà) {table} cái bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bàn ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
thức ăn bày bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
mâm cỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cỗ bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người ngồi quanh bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người ngồi ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) bàn máy tiếng Tây Ban Nha là gì?
bảng (gỗ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đá...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bảng tiếng Tây Ban Nha là gì?
bản tiếng Tây Ban Nha là gì?
bản kê tiếng Tây Ban Nha là gì?
biểu tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt (của hạt ngọc) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lòng bàn tay tiếng Tây Ban Nha là gì?
(địa lý tiếng Tây Ban Nha là gì?
địa chất) cao nguyên tiếng Tây Ban Nha là gì?
hoãn bàn về một dự luật không thời hạn tiếng Tây Ban Nha là gì?
bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm đảo lộn lại tình thế đố với ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đặt lên bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
để lên bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
đưa ra bàn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghi vào chương trình nghị sự tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...) {tableland} vùng cao nguyên

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.