mudisima tiếng Tây Ban Nha là gì?

mudisima tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng mudisima trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ mudisima tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm mudisima tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ mudisima

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

mudisima tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ mudisima tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {mute} câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng, (pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch, người câm, (sân khấu) vai tuồng câm, (ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm, người đi đưa ma thuê; người khóc mướn, người đầy tớ câm, (âm nhạc) cái chặn tiếng, (âm nhạc) chặn tiếng, (âm nhạc) lắp cái chặn tiếng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm, ỉa (chim)
  • {silent} không nói, ít nói, làm thinh, yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm, không nói

Thuật ngữ liên quan tới mudisima

Tóm lại nội dung ý nghĩa của mudisima trong tiếng Tây Ban Nha

mudisima có nghĩa là: {mute} câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng, (pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch, người câm, (sân khấu) vai tuồng câm, (ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm, người đi đưa ma thuê; người khóc mướn, người đầy tớ câm, (âm nhạc) cái chặn tiếng, (âm nhạc) chặn tiếng, (âm nhạc) lắp cái chặn tiếng, (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm câm, ỉa (chim) {silent} không nói, ít nói, làm thinh, yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng, câm, không nói

Đây là cách dùng mudisima tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ mudisima tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{mute} câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
thầm lặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lặng thinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngầm tiếng Tây Ban Nha là gì?
không nói được nên lời tiếng Tây Ban Nha là gì?
im hơi lặng tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
người câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(sân khấu) vai tuồng câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngôn ngữ học) nguyên âm câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
phụ âm câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
người đi đưa ma thuê tiếng Tây Ban Nha là gì?
người khóc mướn tiếng Tây Ban Nha là gì?
người đầy tớ câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) cái chặn tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) chặn tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) lắp cái chặn tiếng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) làm câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
ỉa (chim) {silent} không nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
ít nói tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm thinh tiếng Tây Ban Nha là gì?
yên lặng tiếng Tây Ban Nha là gì?
yên tĩnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
tĩnh mịch tiếng Tây Ban Nha là gì?
thanh vắng tiếng Tây Ban Nha là gì?
câm tiếng Tây Ban Nha là gì?
không nói

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.