obscuridades tiếng Tây Ban Nha là gì?

obscuridades tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng obscuridades trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ obscuridades tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm obscuridades tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ obscuridades

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

obscuridades tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ obscuridades tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {dark} tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám, ngăm ngăm đen, đen huyền, thẫm sẫm (màu), mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch, tối tăm, dốt nát, ngu dốt, bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì, buồn rầu, chán nản, bi quan, đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc, thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ, Châu phi, (xem) horse, bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối, (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ), sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì, lúc trăng non, làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều
  • {darkness} bóng tối, cảnh tối tăm, màu sạm, màu đen sạm, tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch, sự dốt nát, sự ngu dốt; sự không hay biết gì, sự bí mật, sự kín đáo, sự đen tối, sự ám muội; sự nham hiểm, sự cay độc, (xem) prince
  • {murkiness} sự tối tăm, sự âm u
  • {obscureness} xem obscure (tính từ) chỉ tình trạng

Thuật ngữ liên quan tới obscuridades

Tóm lại nội dung ý nghĩa của obscuridades trong tiếng Tây Ban Nha

obscuridades có nghĩa là: {dark} tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám, ngăm ngăm đen, đen huyền, thẫm sẫm (màu), mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch, tối tăm, dốt nát, ngu dốt, bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì, buồn rầu, chán nản, bi quan, đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc, thời kỳ Trung cổ; đêm trường Trung cổ, Châu phi, (xem) horse, bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối, (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ), sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì, lúc trăng non, làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều {darkness} bóng tối, cảnh tối tăm, màu sạm, màu đen sạm, tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch, sự dốt nát, sự ngu dốt; sự không hay biết gì, sự bí mật, sự kín đáo, sự đen tối, sự ám muội; sự nham hiểm, sự cay độc, (xem) prince {murkiness} sự tối tăm, sự âm u {obscureness} xem obscure (tính từ) chỉ tình trạng

Đây là cách dùng obscuridades tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ obscuridades tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{dark} tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
tối tăm tiếng Tây Ban Nha là gì?
tối mò tiếng Tây Ban Nha là gì?
mù mịt tiếng Tây Ban Nha là gì?
u ám tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngăm ngăm đen tiếng Tây Ban Nha là gì?
đen huyền tiếng Tây Ban Nha là gì?
thẫm sẫm (màu) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mờ mịt tiếng Tây Ban Nha là gì?
mơ hồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
không rõ ràng tiếng Tây Ban Nha là gì?
không minh bạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
tối tăm tiếng Tây Ban Nha là gì?
dốt nát tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngu dốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
bí mật tiếng Tây Ban Nha là gì?
kín đáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
không ai hay biết gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
không cho ai biết điều gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
buồn rầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
chán nản tiếng Tây Ban Nha là gì?
bi quan tiếng Tây Ban Nha là gì?
đen tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
ám muội tiếng Tây Ban Nha là gì?
ghê tởm tiếng Tây Ban Nha là gì?
nham hiểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cay độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
thời kỳ Trung cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đêm trường Trung cổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
Châu phi tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) horse tiếng Tây Ban Nha là gì?
bóng tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
chỗ tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc đêm tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc trời tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghệ thuật) chỗ tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
màu tối (trên một bức hoạ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự tối tăm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngu dốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không biết gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
lúc trăng non tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm một việc mạo hiểm liều lĩnh tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhắm mắt nhảy liều {darkness} bóng tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
cảnh tối tăm tiếng Tây Ban Nha là gì?
màu sạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
màu đen sạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng mơ hồ tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng không rõ ràng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình trạng không minh bạch tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự dốt nát tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ngu dốt tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự không hay biết gì tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự bí mật tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự kín đáo tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đen tối tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự ám muội tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự nham hiểm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cay độc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) prince {murkiness} sự tối tăm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự âm u {obscureness} xem obscure (tính từ) chỉ tình trạng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.