obstruiras tiếng Tây Ban Nha là gì?

obstruiras tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng obstruiras trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ obstruiras tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm obstruiras tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ obstruiras

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

obstruiras tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ obstruiras tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bar} barơ (đơn vị áp suất), thanh, thỏi, chấn song; then chắn (cửa), vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế), cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng), vạch ngang (ở trên huy chương), vạch đường kẻ, (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp, (kỹ thuật) thanh, cần, (thể dục,thể thao) xà, (pháp lý) sự kháng biện, (pháp lý) vành móng ngựa, toà, (the bar) nghề luật sư, quầy bán rượu, sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần), cài, then (cửa), chặn (đường...), ngăn cản, vạch đường kẻ, cấm, cấm chỉ, (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen), (pháp lý) kháng biện, chặn (cửa) không cho ra, chặn (cửa) không cho vào, trừ, trừ ra
  • {obstruct} làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn, ngăn, che, lấp, che khuất, cản trở, gây trở ngại, (y học) làm tắc, phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)

Thuật ngữ liên quan tới obstruiras

Tóm lại nội dung ý nghĩa của obstruiras trong tiếng Tây Ban Nha

obstruiras có nghĩa là: {bar} barơ (đơn vị áp suất), thanh, thỏi, chấn song; then chắn (cửa), vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế), cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng), vạch ngang (ở trên huy chương), vạch đường kẻ, (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp, (kỹ thuật) thanh, cần, (thể dục,thể thao) xà, (pháp lý) sự kháng biện, (pháp lý) vành móng ngựa, toà, (the bar) nghề luật sư, quầy bán rượu, sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần), cài, then (cửa), chặn (đường...), ngăn cản, vạch đường kẻ, cấm, cấm chỉ, (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen), (pháp lý) kháng biện, chặn (cửa) không cho ra, chặn (cửa) không cho vào, trừ, trừ ra {obstruct} làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn, ngăn, che, lấp, che khuất, cản trở, gây trở ngại, (y học) làm tắc, phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)

Đây là cách dùng obstruiras tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ obstruiras tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bar} barơ (đơn vị áp suất) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
thỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chấn song tiếng Tây Ban Nha là gì?
then chắn (cửa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vật ngáng tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái ngáng đường (để thu thuế) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vạch ngang (ở trên huy chương) tiếng Tây Ban Nha là gì?
vạch đường kẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(âm nhạc) gạch nhịp tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhịp tiếng Tây Ban Nha là gì?
(kỹ thuật) thanh tiếng Tây Ban Nha là gì?
cần tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thể dục tiếng Tây Ban Nha là gì?
thể thao) xà tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) sự kháng biện tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) vành móng ngựa tiếng Tây Ban Nha là gì?
toà tiếng Tây Ban Nha là gì?
(the bar) nghề luật sư tiếng Tây Ban Nha là gì?
quầy bán rượu tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự trở ngại tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự cản trở (về tinh thần) tiếng Tây Ban Nha là gì?
cài tiếng Tây Ban Nha là gì?
then (cửa) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chặn (đường...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngăn cản tiếng Tây Ban Nha là gì?
vạch đường kẻ tiếng Tây Ban Nha là gì?
cấm tiếng Tây Ban Nha là gì?
cấm chỉ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) ghét tiếng Tây Ban Nha là gì?
không ưa (một người tiếng Tây Ban Nha là gì?
một thói quen) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(pháp lý) kháng biện tiếng Tây Ban Nha là gì?
chặn (cửa) không cho ra tiếng Tây Ban Nha là gì?
chặn (cửa) không cho vào tiếng Tây Ban Nha là gì?
trừ tiếng Tây Ban Nha là gì?
trừ ra {obstruct} làm tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm bế tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm nghẽn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
che tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấp tiếng Tây Ban Nha là gì?
che khuất tiếng Tây Ban Nha là gì?
cản trở tiếng Tây Ban Nha là gì?
gây trở ngại tiếng Tây Ban Nha là gì?
(y học) làm tắc tiếng Tây Ban Nha là gì?
phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.