pancitos tiếng Tây Ban Nha là gì?

pancitos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pancitos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ pancitos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm pancitos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pancitos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pancitos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pancitos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bread} làm thủng, (quân sự) chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ), nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi), bánh mì, (nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai, bánh mì phết bơ, miếng ăn; kế sinh nhai, miếng ăn; kế sinh nhai, cuộc sống thanh đạm, sự phong lưu, sự sung túc, kiếm ăn, kiếm sống, phiền não, sầu khổ, đau buồn, nhàn rỗi, vô công rỗi nghề, suốt đời sống dư dật sung túc, (xem) butter, sống đạm bạc, (xem) quarel, lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai
  • {loaf} ổ bánh mì, cối đường (khối đường hình nón), bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp), (từ lóng) cái đầu, có ít còn hơn không, bổng lộc, vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình, cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...), sự đi chơi rong; sự lười nhác, đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác

Thuật ngữ liên quan tới pancitos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pancitos trong tiếng Tây Ban Nha

pancitos có nghĩa là: {bread} làm thủng, (quân sự) chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ), nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi), bánh mì, (nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai, bánh mì phết bơ, miếng ăn; kế sinh nhai, miếng ăn; kế sinh nhai, cuộc sống thanh đạm, sự phong lưu, sự sung túc, kiếm ăn, kiếm sống, phiền não, sầu khổ, đau buồn, nhàn rỗi, vô công rỗi nghề, suốt đời sống dư dật sung túc, (xem) butter, sống đạm bạc, (xem) quarel, lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai {loaf} ổ bánh mì, cối đường (khối đường hình nón), bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp), (từ lóng) cái đầu, có ít còn hơn không, bổng lộc, vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình, cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...), sự đi chơi rong; sự lười nhác, đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác

Đây là cách dùng pancitos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pancitos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bread} làm thủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
(quân sự) chọc thủng tiếng Tây Ban Nha là gì?
phá vỡ (tuyến phòng thủ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bánh mì tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) miếng ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
kế sinh nhai tiếng Tây Ban Nha là gì?
bánh mì phết bơ tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
kế sinh nhai tiếng Tây Ban Nha là gì?
miếng ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
kế sinh nhai tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộc sống thanh đạm tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự phong lưu tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự sung túc tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiếm ăn tiếng Tây Ban Nha là gì?
kiếm sống tiếng Tây Ban Nha là gì?
phiền não tiếng Tây Ban Nha là gì?
sầu khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
đau buồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhàn rỗi tiếng Tây Ban Nha là gì?
vô công rỗi nghề tiếng Tây Ban Nha là gì?
suốt đời sống dư dật sung túc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) butter tiếng Tây Ban Nha là gì?
sống đạm bạc tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) quarel tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy mất kế sinh nhai của ai tiếng Tây Ban Nha là gì?
cướp cơm chim của ai {loaf} ổ bánh mì tiếng Tây Ban Nha là gì?
cối đường (khối đường hình nón) tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ lóng) cái đầu tiếng Tây Ban Nha là gì?
có ít còn hơn không tiếng Tây Ban Nha là gì?
bổng lộc tiếng Tây Ban Nha là gì?
vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình tiếng Tây Ban Nha là gì?
cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự đi chơi rong tiếng Tây Ban Nha là gì?
sự lười nhác tiếng Tây Ban Nha là gì?
đi tha thẩn tiếng Tây Ban Nha là gì?
chơi rong tiếng Tây Ban Nha là gì?
lười nhác

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.