pantorrillas tiếng Tây Ban Nha là gì?

pantorrillas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pantorrillas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ pantorrillas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm pantorrillas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pantorrillas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pantorrillas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pantorrillas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {calf} con bê, da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin), thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...), trẻ con, anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo, tảng băng nỗi, chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên, vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về), thết đãi hậu hĩ, thờ phụng đồng tiền, bắp chân, phần phủ bắp chân (của tất dài)

Thuật ngữ liên quan tới pantorrillas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pantorrillas trong tiếng Tây Ban Nha

pantorrillas có nghĩa là: {calf} con bê, da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin), thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...), trẻ con, anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo, tảng băng nỗi, chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên, vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về), thết đãi hậu hĩ, thờ phụng đồng tiền, bắp chân, phần phủ bắp chân (của tất dài)

Đây là cách dùng pantorrillas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pantorrillas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{calf} con bê tiếng Tây Ban Nha là gì?
da dê (dùng làm bìa sách tiếng Tây Ban Nha là gì?
đóng giày) ((cũng) calfskin) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thú con (voi con tiếng Tây Ban Nha là gì?
cá voi con tiếng Tây Ban Nha là gì?
nai con tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghé...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
trẻ con tiếng Tây Ban Nha là gì?
anh chàng ngốc nghếch tiếng Tây Ban Nha là gì?
anh chàng khờ khạo tiếng Tây Ban Nha là gì?
tảng băng nỗi tiếng Tây Ban Nha là gì?
chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng tiếng Tây Ban Nha là gì?
chưa đẻ đã đặt tên tiếng Tây Ban Nha là gì?
vui mừng tiếng Tây Ban Nha là gì?
gặp gỡ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về) tiếng Tây Ban Nha là gì?
thết đãi hậu hĩ tiếng Tây Ban Nha là gì?
thờ phụng đồng tiền tiếng Tây Ban Nha là gì?
bắp chân tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần phủ bắp chân (của tất dài)

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.