pechos tiếng Tây Ban Nha là gì?

pechos tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pechos trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ pechos tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm pechos tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pechos

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pechos tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pechos tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {bosom} ngực, ngực áo; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngực áo sơ mi, giữa lòng, lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm, mặt (sông, hồ...), lấy làm vợ
  • {breast} ngực, vú, (nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm, (nghĩa bóng) nguồn nuôi sống, cái diệp (ở cái cày), (ngành mỏ) gương lò, trẻ còn ẵm ngửa, thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm, lấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại
  • {chest} rương, hòm, tủ, két, tủ com mốt ((cũng) chest of drawers), ngực, nói hết điều gì ra không để bụng

Thuật ngữ liên quan tới pechos

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pechos trong tiếng Tây Ban Nha

pechos có nghĩa là: {bosom} ngực, ngực áo; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngực áo sơ mi, giữa lòng, lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm, mặt (sông, hồ...), lấy làm vợ {breast} ngực, vú, (nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm, (nghĩa bóng) nguồn nuôi sống, cái diệp (ở cái cày), (ngành mỏ) gương lò, trẻ còn ẵm ngửa, thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm, lấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại {chest} rương, hòm, tủ, két, tủ com mốt ((cũng) chest of drawers), ngực, nói hết điều gì ra không để bụng

Đây là cách dùng pechos tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pechos tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{bosom} ngực tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngực áo tiếng Tây Ban Nha là gì?
(từ Mỹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghĩa Mỹ) ngực áo sơ mi tiếng Tây Ban Nha là gì?
giữa lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tâm hồn tiếng Tây Ban Nha là gì?
trái tim tiếng Tây Ban Nha là gì?
tâm tư tiếng Tây Ban Nha là gì?
thâm tâm tiếng Tây Ban Nha là gì?
mặt (sông tiếng Tây Ban Nha là gì?
hồ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy làm vợ {breast} ngực tiếng Tây Ban Nha là gì?
vú tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) lòng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tâm trạng tiếng Tây Ban Nha là gì?
tình cảm tiếng Tây Ban Nha là gì?
(nghĩa bóng) nguồn nuôi sống tiếng Tây Ban Nha là gì?
cái diệp (ở cái cày) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành mỏ) gương lò tiếng Tây Ban Nha là gì?
trẻ còn ẵm ngửa tiếng Tây Ban Nha là gì?
thú nhận tiếng Tây Ban Nha là gì?
thú lỗi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhận tội tiếng Tây Ban Nha là gì?
khai hết những việc đã làm tiếng Tây Ban Nha là gì?
lấy ngực để chống đỡ (cái gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
chống lại {chest} rương tiếng Tây Ban Nha là gì?
hòm tiếng Tây Ban Nha là gì?
tủ tiếng Tây Ban Nha là gì?
két tiếng Tây Ban Nha là gì?
tủ com mốt ((cũng) chest of drawers) tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngực tiếng Tây Ban Nha là gì?
nói hết điều gì ra không để bụng

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.