pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha là gì?

pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng pequeñísimas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ pequeñísimas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {diminutive} (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ), nhỏ xíu, bé tị, từ giảm nhẹ
  • {little} nhỏ bé, be bỏng, ngắn, ngắn ngủi, ít ỏi, nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện, (thông tục) dạ dày, trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16, những người tầm thường, những vật nhỏ mọn, ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều, một chút, một ít, một thời gian ngắn, một quâng ngắn, với quy mô nhỏ, dần dần, ít, một chút, không một chút nào
  • {small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing

Thuật ngữ liên quan tới pequeñísimas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của pequeñísimas trong tiếng Tây Ban Nha

pequeñísimas có nghĩa là: {diminutive} (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ), nhỏ xíu, bé tị, từ giảm nhẹ {little} nhỏ bé, be bỏng, ngắn, ngắn ngủi, ít ỏi, nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện, (thông tục) dạ dày, trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16, những người tầm thường, những vật nhỏ mọn, ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều, một chút, một ít, một thời gian ngắn, một quâng ngắn, với quy mô nhỏ, dần dần, ít, một chút, không một chút nào {small} nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường, thấy tủi, thấy nhục nhã, (xem) still, phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì), (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc,phớt), (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là), nhỏ, nhỏ bé, (xem) sing

Đây là cách dùng pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ pequeñísimas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{diminutive} (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ xíu tiếng Tây Ban Nha là gì?
bé tị tiếng Tây Ban Nha là gì?
từ giảm nhẹ {little} nhỏ bé tiếng Tây Ban Nha là gì?
be bỏng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngắn ngủi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ít ỏi tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ nhen tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ mọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tầm thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
hẹp hòi tiếng Tây Ban Nha là gì?
ti tiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
(thông tục) dạ dày tiếng Tây Ban Nha là gì?
trường phái các nhà khắc tranh Đức thế kỷ 16 tiếng Tây Ban Nha là gì?
những người tầm thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
những vật nhỏ mọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
ít tiếng Tây Ban Nha là gì?
chẳng bao nhiêu tiếng Tây Ban Nha là gì?
không nhiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
một chút tiếng Tây Ban Nha là gì?
một ít tiếng Tây Ban Nha là gì?
một thời gian ngắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
một quâng ngắn tiếng Tây Ban Nha là gì?
với quy mô nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
dần dần tiếng Tây Ban Nha là gì?
ít tiếng Tây Ban Nha là gì?
một chút tiếng Tây Ban Nha là gì?
không một chút nào {small} nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
bé tiếng Tây Ban Nha là gì?
chật tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
yếu tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhẹ tiếng Tây Ban Nha là gì?
loãng tiếng Tây Ban Nha là gì?
ít tiếng Tây Ban Nha là gì?
không nhiều tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ mọn tiếng Tây Ban Nha là gì?
không quan trọng tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghèo hèn tiếng Tây Ban Nha là gì?
khốn khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghèo khổ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ nhen tiếng Tây Ban Nha là gì?
bần tiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
đê tiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
ti tiện tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấp hèn tiếng Tây Ban Nha là gì?
tầm thường tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấy tủi tiếng Tây Ban Nha là gì?
thấy nhục nhã tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) still tiếng Tây Ban Nha là gì?
phần nhỏ nhất tiếng Tây Ban Nha là gì?
quãng bé nhất (của vật gì) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở Oc tiếng Tây Ban Nha là gì?
phớt) tiếng Tây Ban Nha là gì?
(số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là) tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
nhỏ bé tiếng Tây Ban Nha là gì?
(xem) sing

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.