perlitas tiếng Tây Ban Nha là gì?

perlitas tiếng Tây Ban Nha là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng perlitas trong tiếng Tây Ban Nha.

Thông tin thuật ngữ perlitas tiếng Tây Ban Nha

Từ điển Tây Ban Nha Việt

phát âm perlitas tiếng Tây Ban Nha
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Hình ảnh cho thuật ngữ perlitas

Chủ đề Chủ đề Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

perlitas tiếng Tây Ban Nha?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ trong tiếng Tây Ban Nha. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ perlitas tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì.

  • {pearl} đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...), hạt trai, ngọc trai, ngọc quý, viên ngọc ((nghĩa bóng)), hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...), viên nhỏ, hạt nhỏ, (ngành in) chữ cỡ 5, đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy, rắc thành những giọt long lanh như hạt trai, rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ, làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai, đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...), mò ngọc trai

Thuật ngữ liên quan tới perlitas

Tóm lại nội dung ý nghĩa của perlitas trong tiếng Tây Ban Nha

perlitas có nghĩa là: {pearl} đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...), hạt trai, ngọc trai, ngọc quý, viên ngọc ((nghĩa bóng)), hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...), viên nhỏ, hạt nhỏ, (ngành in) chữ cỡ 5, đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy, rắc thành những giọt long lanh như hạt trai, rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ, làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai, đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...), mò ngọc trai

Đây là cách dùng perlitas tiếng Tây Ban Nha. Đây là một thuật ngữ Tiếng Tây Ban Nha chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Tây Ban Nha

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ perlitas tiếng Tây Ban Nha là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Nam Tây Ban Nha

{pearl} đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hạt trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngọc trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
ngọc quý tiếng Tây Ban Nha là gì?
viên ngọc ((nghĩa bóng)) tiếng Tây Ban Nha là gì?
hạt long lanh (như giọt sương tiếng Tây Ban Nha là gì?
giọt lệ...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
viên nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
hạt nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
(ngành in) chữ cỡ 5 tiếng Tây Ban Nha là gì?
đem đàn gảy tai trâu tiếng Tây Ban Nha là gì?
đem hồng ngâm cho chuột vọc tiếng Tây Ban Nha là gì?
đem hạt ngọc cho ngâu vầy tiếng Tây Ban Nha là gì?
rắc thành những giọt long lanh như hạt trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
rê tiếng Tây Ban Nha là gì?
xay tiếng Tây Ban Nha là gì?
nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho có màu hạt trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
làm cho long lanh như hạt trai tiếng Tây Ban Nha là gì?
đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...) tiếng Tây Ban Nha là gì?
mò ngọc trai

Tiếng Tây Ban Nha là gì?

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla (castellano) hay tiếng Y Pha Nho theo lối nói cũ, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3.

Bao nhiêu người nói tiếng Tây Ban Nha?

Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Có người khẳng định rằng có thể nghĩ đến tiếng Tây Ban Nha là tiếng quan trọng thứ 2 trên thế giới, sau tiếng Anh, có thể quan trọng hơn cả tiếng Pháp, do càng ngày nó càng được sử dụng nhiều hơn ở Hoa Kỳ.

Nước nào nói Tiếng Tây Ban Nha?

Có nhiều quốc gia nói tiếng Tây Ban Nha trên thế giới, nó là ngôn ngữ chính thức của 20 quốc gia sau: Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador, xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Mặc dù nó không phải là ngôn ngữ chính thức, nhưng tiếng Tây Ban Nha thường được nói ở Hoa Kỳ, Belize, Andorra và Gibraltar.

Do tỷ suất sinh cao ở những nước dùng tiếng Tây Ban Nha như ngôn ngữ chính thức, do sự mở mang của các kinh tế trong giới nói tiếng Tây Ban Nha, do sự ảnh hưởng của tiếng Tây Ban Nha trong thị trường âm nhạc toàn cầu, do tầm quan trọng của văn học Tây Ban Nha và do nó được sử dụng ở rất nhiều nơi trên thế giới. Tiếng Tây Ban Nha được sử dụng phần lớn ở Tây Ban Nha, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Guinea Xích Đạo.